Mã Zip Thái Bình là gì? Danh sách tại Thành phố, Huyện, Xã
- Ngày đăng:
- Kiến thức giao hàng
Kể từ khi mã Zip Thái Bình được chuẩn hóa và cập nhật, việc tra cứu và sử dụng đã trở nên thuận tiện hơn rất nhiều cho quá trình giao nhận hàng hóa. Bài viết này sẽ cung cấp thông tin chi tiết về mã bưu điện Thái Bình, đồng thời làm rõ vai trò quan trọng của nó trong các hoạt động giao dịch và vận chuyển.
1. Mã bưu chính Thái Bình là gì?
Thái Bình là một tỉnh ven biển thuộc vùng đồng bằng sông Hồng, Việt Nam. Nơi đây nổi tiếng với những cánh đồng lúa bát ngát, làng nghề truyền thống và các di tích lịch sử văn hóa lâu đời.
Mã Zip Thái Bình hiện nay là 06000. Trong đó:
Hai chữ số đầu tiên (06): Xác định tỉnh Thái Bình.
Ba chữ số tiếp theo (000): Xác định mã quận, huyện, hoặc đơn vị hành chính tương đương và mã đối tượng gán số.
2. Tầm quan trọng của mã Zip Thái Bình đối với việc vận chuyển hàng hóa của shop
Mã bưu điện Thái Bình đóng vai trò vô cùng quan trọng khi shop vận chuyển hàng hóa bằng đường bưu điện, cụ thể như sau:
Tăng tốc độ giao hàng: Mã Zip giúp phân loại và định tuyến bưu kiện một cách chính xác, từ đó tiết kiệm thời gian vận chuyển.
Giảm thiểu sai sót: Việc sử dụng mã Zip code Thái Bình chính xác giúp tránh nhầm lẫn địa chỉ, đảm bảo hàng hóa được giao đúng người nhận.
Tối ưu hóa chi phí: Định tuyến chính xác giúp các đơn vị vận chuyển tối ưu hóa lộ trình giao nhận, tiết kiệm chi phí kinh doanh.
Nâng cao độ tin cậy: Giao hàng nhanh và đúng hẹn giúp xây dựng lòng tin với khách hàng, tăng uy tín cho shop.
Mã zip code Thái Bình giúp chủ shop giao hàng đúng địa chỉ, hạn chế sai sót, thất lạc hàng hóa.
3. Tổng hợp mã bưu chính Thái Bình cấp Thành phố, Huyện, Xã mới nhất
Danh sách mã Zip Thái Bình được cập nhật đầy đủ dưới đây:
3.1 Mã Zip code Thái Bình - Cơ quan cấp tỉnh
Tỉnh | Cơ quan hành chính | Mã Zip |
Thái Bình | BC. Trung tâm tỉnh Thái Bình | 06000 |
Thái Bình | Ủy ban kiểm tra tỉnh ủy | 06001 |
Thái Bình | Ban tổ chức tỉnh ủy | 06002 |
Thái Bình | Ban Tuyên giáo tỉnh ủy | 06003 |
Thái Bình | Ban Dân vận tỉnh ủy | 06004 |
Thái Bình | Ban Nội chính tỉnh ủy | 06005 |
Thái Bình | Đảng ủy khối cơ quan | 06009 |
Thái Bình | Tỉnh ủy và văn phòng tỉnh ủy | 06010 |
Thái Bình | Đảng ủy khối doanh nghiệp | 06011 |
Thái Bình | Báo Thái Bình | 06016 |
Thái Bình | Hội đồng nhân dân | 06021 |
Thái Bình | Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội | 06030 |
Thái Bình | Tòa án nhân dân tỉnh | 06035 |
Thái Bình | Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh | 06036 |
Thái Bình | Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân | 06040 |
Thái Bình | Sở Công Thương | 06041 |
Thái Bình | Sở Kế hoạch và đầu tư | 06042 |
Thái Bình | Sở Lao động – Thương binh và Xã hội | 06043 |
Thái Bình | Sở Ngoại vụ | 06044 |
Thái Bình | Sở Tài chính | 06045 |
Thái Bình | Sở Thông tin và Truyền thông | 06046 |
Thái Bình | Sở Văn hóa, Thể thao và du lịch | 06047 |
Thái Bình | Công an tỉnh | 06049 |
Thái Bình | Sở Nội vụ | 06051 |
Thái Bình | Sở Tư pháp | 06052 |
Thái Bình | Sở Giáo dục và Đào tạo | 06053 |
Thái Bình | Sở Giao thông vận tải | 06054 |
Thái Bình | Sở Khoa học và Công nghệ | 06055 |
Thái Bình | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 06056 |
Thái Bình | Sở Tài nguyên và Môi trường | 06057 |
Thái Bình | Sở Xây dựng | 06058 |
Thái Bình | Sở Y tế | 06060 |
Thái Bình | Bộ chỉ huy Quân sự | 06061 |
Thái Bình | Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh | 06063 |
Thái Bình | Thanh tra tỉnh | 06064 |
Thái Bình | Trường chính trị tỉnh Thái Bình | 06065 |
Thái Bình | Cơ quan đại diện của Thông tấn Xã Việt Nam | 06066 |
Thái Bình | Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh | 06067 |
Thái Bình | Bảo hiểm Xã hội tỉnh | 06070 |
Thái Bình | Cục thuế | 06078 |
Thái Bình | Chi cục Hải quan | 06079 |
Thái Bình | Cục Thống kê | 06080 |
Thái Bình | Kho bạc Nhà nước tỉnh | 06081 |
Thái Bình | Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ Thuật | 06085 |
Thái Bình | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị | 06086 |
Thái Bình | Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật | 06087 |
Thái Bình | Liên đoàn Lao động tỉnh | 06088 |
Thái Bình | Hội Nông dân tỉnh | 06089 |
Thái Bình | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh | 06090 |
Thái Bình | Tỉnh đoàn | 06091 |
Thái Bình | Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh | 06092 |
Thái Bình | Hội Cựu chiến binh tỉnh | 06093 |
3.2 Mã Zip Thành phố Thái Bình
Tỉnh | Thành phố | Mã Zip | Địa chỉ |
Thái Bình | TP. Thái Bình | 06100 | BC. Trung tâm thành phố Thái Bình |
Thái Bình | TP. Thái Bình | 06101 | Thành ủy |
Thái Bình | TP. Thái Bình | 06102 | Hội đồng nhân dân |
Thái Bình | TP. Thái Bình | 06103 | Ủy ban nhân dân |
Thái Bình | TP. Thái Bình | 06104 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
Thái Bình | TP. Thái Bình | 06106 | P. Trần Hưng Đạo |
Thái Bình | TP. Thái Bình | 06107 | P. Đề Thám |
Thái Bình | TP. Thái Bình | 06108 | P. Bồ Xuyên |
Thái Bình | TP. Thái Bình | 06109 | P. Lê Hồng Phong |
Thái Bình | TP. Thái Bình | 06110 | P. Hoàng Diệu |
Thái Bình | TP. Thái Bình | 06111 | X. Đông Mỹ |
Thái Bình | TP. Thái Bình | 06112 | X. Đông Thọ |
Thái Bình | TP. Thái Bình | 06113 | X. Đông Hòa |
Thái Bình | TP. Thái Bình | 06114 | P. Tiền Phong |
Thái Bình | TP. Thái Bình | 06115 | X. Tân Bình |
Thái Bình | TP. Thái Bình | 06116 | X. Phú Xuân |
Thái Bình | TP. Thái Bình | 06117 | P. Phú Khánh |
Thái Bình | TP. Thái Bình | 06118 | P. Kỳ Bá |
Thái Bình | TP. Thái Bình | 06119 | X. Vũ Phúc |
Thái Bình | TP. Thái Bình | 06120 | X. Vũ Chính |
Thái Bình | TP. Thái Bình | 06121 | P. Quang Trung |
Thái Bình | TP. Thái Bình | 06122 | P. Trần Lãm |
Thái Bình | TP. Thái Bình | 06123 | X. Vũ Lạc |
Thái Bình | TP. Thái Bình | 06124 | X. Vũ Đông |
Thái Bình | TP. Thái Bình | 06050 | BCP. Thái Bình |
Thái Bình | TP. Thái Bình | 06051 | BC. KHL Thái Bình |
Thái Bình | TP. Thái Bình | 06052 | BC. An Lê |
Thái Bình | TP. Thái Bình | 06053 | BC. Chợ Đác |
Thái Bình | TP. Thái Bình | 06098 | BC. HCC Thái Bình |
Thái Bình | TP. Thái Bình | 06199 | BC. Hệ 1 Thái Bình |
3.3 Mã bưu chính Thái Bình - Huyện Kiến Xương
Tỉnh | Huyện/Thị xã | Mã Zip | Địa chỉ |
Thái Bình | Huyện Kiến Xương | 06200 | BC. Trung tâm huyện Kiến Xương |
Thái Bình | Huyện Kiến Xương | 06201 | Huyện ủy |
Thái Bình | Huyện Kiến Xương | 06202 | Hội đồng nhân dân |
Thái Bình | Huyện Kiến Xương | 06203 | Ủy ban nhân dân |
Thái Bình | Huyện Kiến Xương | 06204 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
Thái Bình | Huyện Kiến Xương | 06206 | TT. Thanh Nê |
Thái Bình | Huyện Kiến Xương | 06207 | X. An Bồi |
Thái Bình | Huyện Kiến Xương | 06208 | X. Bình Minh |
Thái Bình | Huyện Kiến Xương | 06209 | X. Hòa Bình |
Thái Bình | Huyện Kiến Xương | 06210 | X. Đình Phùng |
Thái Bình | Huyện Kiến Xương | 06211 | X. Nam Cao |
Thái Bình | Huyện Kiến Xương | 06212 | X. Thương Hiền |
Thái Bình | Huyện Kiến Xương | 06213 | X. Lê Lợi |
Thái Bình | Huyện Kiến Xương | 06214 | X. Quyết Tiến |
Thái Bình | Huyện Kiến Xương | 06215 | X. Hồng Thái |
Thái Bình | Huyện Kiến Xương | 06216 | X. Trà Giang |
Thái Bình | Huyện Kiến Xương | 06217 | X. Quốc Tuấn |
Thái Bình | Huyện Kiến Xương | 06218 | X. An Bình |
Thái Bình | Huyện Kiến Xương | 06219 | X. Vũ Tây |
Thái Bình | Huyện Kiến Xương | 06220 | X. Vũ Sơn |
Thái Bình | Huyện Kiến Xương | 06221 | X. Vũ Lê |
Thái Bình | Huyện Kiến Xương | 06222 | X. Bình Nguyên |
Thái Bình | Huyện Kiến Xương | 06223 | X. Thanh Tân |
Thái Bình | Huyện Kiến Xương | 06224 | X. Quang Lịch |
Thái Bình | Huyện Kiến Xương | 06225 | X. Vũ An |
Thái Bình | Huyện Kiến Xương | 06226 | X. Vũ Ninh |
Thái Bình | Huyện Kiến Xương | 06227 | X. Vũ Quí |
Thái Bình | Huyện Kiến Xương | 06228 | X. Vũ Trung |
Thái Bình | Huyện Kiến Xương | 06229 | X. Vũ Thắng |
Thái Bình | Huyện Kiến Xương | 06230 | X. Vũ Hòa |
Thái Bình | Huyện Kiến Xương | 06231 | X. Quang Bình |
Thái Bình | Huyện Kiến Xương | 06232 | X. Vũ Công |
Thái Bình | Huyện Kiến Xương | 06233 | X. Vũ Bình |
Thái Bình | Huyện Kiến Xương | 06234 | X. Minh Tân |
Thái Bình | Huyện Kiến Xương | 06235 | X. Bình Thanh |
Thái Bình | Huyện Kiến Xương | 06236 | X. Hồng Tiến |
Thái Bình | Huyện Kiến Xương | 06237 | X. Bình Định |
Thái Bình | Huyện Kiến Xương | 06238 | X. Nam Bình |
Thái Bình | Huyện Kiến Xương | 06239 | X. Quang Hưng |
Thái Bình | Huyện Kiến Xương | 06240 | X. Quang Trung |
Thái Bình | Huyện Kiến Xương | 06241 | X. Minh Hưng |
Thái Bình | Huyện Kiến Xương | 06242 | X. Quang Minh |
Thái Bình | Huyện Kiến Xương | 06250 | BCP. Kiến Xương |
Thái Bình | Huyện Kiến Xương | 06251 | BC. Chợ Lụ |
Thái Bình | Huyện Kiến Xương | 06252 | BC. Chơ Soc |
Thái Bình | Huyện Kiến Xương | 06253 | BC. Chơ Gốc |
3.4 Mã Zip Thái Bình - Huyện Tiền Hải
Tỉnh | Huyện/Thị xã | Mã Zip | Địa chỉ |
Thái Bình | Huyện Tiền Hải | 06300 | BC. Trung tâm huyện Tiền Hải |
Thái Bình | Huyện Tiền Hải | 06301 | Huyện ủy |
Thái Bình | Huyện Tiền Hải | 06302 | Hội đồng nhân dân |
Thái Bình | Huyện Tiền Hải | 06303 | Ủy ban nhân dân |
Thái Bình | Huyện Tiền Hải | 06304 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
Thái Bình | Huyện Tiền Hải | 06306 | TT. Tiền Hải |
Thái Bình | Huyện Tiền Hải | 06307 | X. Tây Sơn |
Thái Bình | Huyện Tiền Hải | 06308 | X. Động Cơ |
Thái Bình | Huyện Tiền Hải | 06309 | X. Đông Minh |
Thái Bình | Huyện Tiền Hải | 06310 | X. Đông Hoàng |
Thái Bình | Huyện Tiền Hải | 06311 | X. Đông Long |
Thái Bình | Huyện Tiền Hải | 06312 | X. Đông Hải |
Thái Bình | Huyện Tiền Hải | 06313 | X. Đông Trà |
Thái Bình | Huyện Tiền Hải | 06314 | X. Đông Xuyên |
Thái Bình | Huyện Tiền Hải | 06315 | X. Đông Quý |
Thái Bình | Huyện Tiền Hải | 06316 | X. Đông Trung |
Thái Bình | Huyện Tiền Hải | 06317 | X. Đông Phong |
Thái Bình | Huyện Tiền Hải | 06318 | X. Tây Ninh |
Thái Bình | Huyện Tiền Hải | 06319 | X. Tây Lương |
Thái Bình | Huyện Tiền Hải | 06320 | X. Vũ Lăng |
Thái Bình | Huyện Tiền Hải | 06321 | X. Tây An |
Thái Bình | Huyện Tiền Hải | 06322 | X. An Ninh |
Thái Bình | Huyện Tiền Hải | 06323 | X. Tây Giang |
Thái Bình | Huyện Tiền Hải | 06324 | X. Phương Công |
Thái Bình | Huyện Tiền Hải | 06325 | X. Tây Phong |
Thái Bình | Huyện Tiền Hải | 06326 | X. Vân Trường |
Thái Bình | Huyện Tiền Hải | 06327 | X. Bắc Hải |
Thái Bình | Huyện Tiền Hải | 06328 | X. Nam Hải |
Thái Bình | Huyện Tiền Hải | 06329 | X. Nam Hà |
Thái Bình | Huyện Tiền Hải | 06330 | X. Nam Chính |
Thái Bình | Huyện Tiền Hải | 06331 | X. Nam Hồng |
Thái Bình | Huyện Tiền Hải | 06332 | X. Nam Trung |
Thái Bình | Huyện Tiền Hải | 06333 | X. Nam Hưng |
Thái Bình | Huyện Tiền Hải | 06334 | X. Nam Phú |
Thái Bình | Huyện Tiền Hải | 06335 | X. Nam Thịnh |
Thái Bình | Huyện Tiền Hải | 06336 | X. Nam Thắng |
Thái Bình | Huyện Tiền Hải | 06337 | X. Nam Thanh |
Thái Bình | Huyện Tiền Hải | 06338 | X. Nam Cường |
Thái Bình | Huyện Tiền Hải | 06339 | X. Tây Tiến |
Thái Bình | Huyện Tiền Hải | 06340 | X. Đông Lâm |
Thái Bình | Huyện Tiền Hải | 06350 | BCP. Tiền Hải |
Thái Bình | Huyện Tiền Hải | 06351 | BC. Đồng Châu |
Thái Bình | Huyện Tiền Hải | 06352 | BC. Hướng Tân |
Thái Bình | Huyện Tiền Hải | 06353 | BC. Kênh Xuyên |
Thái Bình | Huyện Tiền Hải | 06354 | BC. Trung Đồng |
3.5 Mã vùng Thái Bình - Huyện Thái Thụy
Tỉnh | Huyện/Thị xã | Mã Zip | Địa chỉ |
Thái Bình | Huyện Thái Thụy | 06400 | BC. Trung tâm huyện Thái Thụy |
Thái Bình | Huyện Thái Thụy | 06401 | Huyện ủy |
Thái Bình | Huyện Thái Thụy | 06402 | Hội đồng nhân dân |
Thái Bình | Huyện Thái Thụy | 06403 | Ủy ban nhân dân |
Thái Bình | Huyện Thái Thụy | 06404 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
Thái Bình | Huyện Thái Thụy | 06406 | TT. Diêm Điền |
Thái Bình | Huyện Thái Thụy | 06407 | X. Thụy Lương |
Thái Bình | Huyện Thái Thụy | 06408 | X. Thụy Hải |
Thái Bình | Huyện Thái Thụy | 06409 | X. Thụy Xuân |
Thái Bình | Huyện Thái Thụy | 06410 | X. Thụy An |
Thái Bình | Huyện Thái Thụy | 06411 | X. Thụy Trường |
Thái Bình | Huyện Thái Thụy | 06412 | X. Thụy Tân |
Thái Bình | Huyện Thái Thụy | 06413 | X. Thụy Dũng |
Thái Bình | Huyện Thái Thụy | 06414 | X. Thụy Hồng |
Thái Bình | Huyện Thái Thụy | 06415 | X. Hồng Quỳnh |
Thái Bình | Huyện Thái Thụy | 06416 | X. Thụy Quỳnh |
Thái Bình | Huyện Thái Thụy | 06417 | X. Thụy Trình |
Thái Bình | Huyện Thái Thụy | 06418 | X. Thụy Bình |
Thái Bình | Huyện Thái Thụy | 06419 | X. Thụy Văn |
Thái Bình | Huyện Thái Thụy | 06420 | X. Thụy Việt |
Thái Bình | Huyện Thái Thụy | 06421 | X. Thụy Hưng |
Thái Bình | Huyện Thái Thụy | 06422 | X. Thụy Ninh |
Thái Bình | Huyện Thái Thụy | 06423 | X. Thụy Chính |
Thái Bình | Huyện Thái Thụy | 06424 | X. Thụy Dân |
Thái Bình | Huyện Thái Thụy | 06425 | X. Thụy Phúc |
Thái Bình | Huyện Thái Thụy | 06426 | X. Thụy Dương |
Thái Bình | Huyện Thái Thụy | 06427 | X. Thụy Sơn |
Thái Bình | Huyện Thái Thụy | 06428 | X. Thụy Phong |
Thái Bình | Huyện Thái Thụy | 06429 | X. Thụy Duyên |
Thái Bình | Huyện Thái Thụy | 06430 | X. Thụy Thanh |
Thái Bình | Huyện Thái Thụy | 06431 | X. Thái Giang |
Thái Bình | Huyện Thái Thụy | 06432 | X. Thái Sơn |
Thái Bình | Huyện Thái Thụy | 06433 | X. Thái Hà |
Thái Bình | Huyện Thái Thụy | 06434 | X. Thái Phúc |
Thái Bình | Huyện Thái Thụy | 06435 | X. Thái Dương |
Thái Bình | Huyện Thái Thụy | 06436 | X. Thái Hồng |
Thái Bình | Huyện Thái Thụy | 06437 | X. Thái Thuần |
Thái Bình | Huyện Thái Thụy | 06438 | X. Thái Học |
Thái Bình | Huyện Thái Thụy | 06439 | X. Thái Thịnh |
Thái Bình | Huyện Thái Thụy | 06440 | X. Thái Thành |
Thái Bình | Huyện Thái Thụy | 06441 | X. Thái Thọ |
Thái Bình | Huyện Thái Thụy | 06442 | X. Mỹ Lộc |
Thái Bình | Huyện Thái Thụy | 06443 | X. Thái Đô |
Thái Bình | Huyện Thái Thụy | 06444 | X. Thái Hòa |
Thái Bình | Huyện Thái Thụy | 06445 | X. Thái An |
Thái Bình | Huyện Thái Thụy | 06446 | X. Thái Xuyên |
Thái Bình | Huyện Thái Thụy | 06447 | X. Thái Tân |
Thái Bình | Huyện Thái Thụy | 06448 | X. Thái Hưng |
Thái Bình | Huyện Thái Thụy | 06449 | X. Thái Nguyên |
Thái Bình | Huyện Thái Thụy | 06450 | X. Thái Thủy |
Thái Bình | Huyện Thái Thụy | 06451 | X. Thụy Liên |
Thái Bình | Huyện Thái Thụy | 06452 | X. Thụy Hà |
Thái Bình | Huyện Thái Thụy | 06453 | X. Thái Thương |
Thái Bình | Huyện Thái Thụy | 06475 | BCP. Thái Thụy |
Thái Bình | Huyện Thái Thụy | 06476 | BC. Thụy Xuân |
Thái Bình | Huyện Thái Thụy | 06477 | BC. Chợ Giành |
Thái Bình | Huyện Thái Thụy | 06478 | BC. Thụy Phong |
Thái Bình | Huyện Thái Thụy | 06479 | BC. Chơ Thương |
Thái Bình | Huyện Thái Thụy | 06480 | BC. Chợ Tây |
Thái Bình | Huyện Thái Thụy | 06481 | BC. Thái Hòa |
Thái Bình | Huyện Thái Thụy | 06482 | BC. Cầu Cau |
3.6 Mã bưu chính Thái Bình - Huyện Quỳnh Phụ
Tỉnh | Huyện/Thị xã | Mã Zip | Địa chỉ |
Thái Bình | Huyện Quỳnh Phụ | 06600 | BC. Trung tâm huyện Quỳnh Phụ |
Thái Bình | Huyện Quỳnh Phụ | 06601 | Huyện ủy |
Thái Bình | Huyện Quỳnh Phụ | 06602 | Hội đồng nhân dân |
Thái Bình | Huyện Quỳnh Phụ | 06603 | Ủy ban nhân dân |
Thái Bình | Huyện Quỳnh Phụ | 06604 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
Thái Bình | Huyện Quỳnh Phụ | 06606 | TT. Quỳnh Côi |
Thái Bình | Huyện Quỳnh Phụ | 06607 | X. Quỳnh Hồng |
Thái Bình | Huyện Quỳnh Phụ | 06608 | X. Quỳnh Minh |
Thái Bình | Huyện Quỳnh Phụ | 06609 | X. An Thái |
Thái Bình | Huyện Quỳnh Phụ | 06610 | X. An Khê |
Thái Bình | Huyện Quỳnh Phụ | 06611 | X. An Đồng |
Thái Bình | Huyện Quỳnh Phụ | 06612 | X. An Hiệp |
Thái Bình | Huyện Quỳnh Phụ | 06613 | X. Quỳnh Thọ |
Thái Bình | Huyện Quỳnh Phụ | 06614 | X. Quỳnh Hoa |
Thái Bình | Huyện Quỳnh Phụ | 06615 | X. Quỳnh Giao |
Thái Bình | Huyện Quỳnh Phụ | 06616 | X. Quỳnh Hoàng |
Thái Bình | Huyện Quỳnh Phụ | 06617 | X. Quỳnh Lâm |
Thái Bình | Huyện Quỳnh Phụ | 06618 | X. Quỳnh Ngọc |
Thái Bình | Huyện Quỳnh Phụ | 06619 | X. Quỳnh Khê |
Thái Bình | Huyện Quỳnh Phụ | 06620 | X. Quỳnh Sơn |
Thái Bình | Huyện Quỳnh Phụ | 06621 | X. Quỳnh Châu |
Thái Bình | Huyện Quỳnh Phụ | 06622 | X. Quỳnh Mỹ |
Thái Bình | Huyện Quỳnh Phụ | 06623 | X. Quỳnh Nguyên |
Thái Bình | Huyện Quỳnh Phụ | 06624 | X. Quỳnh Bảo |
Thái Bình | Huyện Quỳnh Phụ | 06625 | X. Quỳnh Trang |
Thái Bình | Huyện Quỳnh Phụ | 06626 | X. Quỳnh Hưng |
Thái Bình | Huyện Quỳnh Phụ | 06627 | X. Quỳnh Hải |
Thái Bình | Huyện Quỳnh Phụ | 06628 | X. Quỳnh Hội |
Thái Bình | Huyện Quỳnh Phụ | 06629 | X. Quỳnh Xá |
Thái Bình | Huyện Quỳnh Phụ | 06630 | X. An Vinh |
Thái Bình | Huyện Quỳnh Phụ | 06631 | X. Đông Hải |
Thái Bình | Huyện Quỳnh Phụ | 06632 | X. An Tràng |
Thái Bình | Huyện Quỳnh Phụ | 06633 | X. Đồng Tiến |
Thái Bình | Huyện Quỳnh Phụ | 06634 | X. An Mỹ |
Thái Bình | Huyện Quỳnh Phụ | 06635 | X. An Dục |
Thái Bình | Huyện Quỳnh Phụ | 06636 | X. An Thanh |
Thái Bình | Huyện Quỳnh Phụ | 06637 | X. An Vũ |
Thái Bình | Huyện Quỳnh Phụ | 06638 | X. An Lê |
Thái Bình | Huyện Quỳnh Phụ | 06639 | TT. An Bài |
Thái Bình | Huyện Quỳnh Phụ | 06640 | X. An Quý |
Thái Bình | Huyện Quỳnh Phụ | 06641 | X. An Ấp |
Thái Bình | Huyện Quỳnh Phụ | 06642 | X. An Cầu |
Thái Bình | Huyện Quỳnh Phụ | 06643 | X. An Ninh |
Thái Bình | Huyện Quỳnh Phụ | 06650 | BCP. Quỳnh Phụ |
Thái Bình | Huyện Quỳnh Phụ | 06651 | BC. Chợ Mụa |
Thái Bình | Huyện Quỳnh Phụ | 06652 | BC. Bến Hiệp |
Thái Bình | Huyện Quỳnh Phụ | 06653 | BC. Quỳnh Lang |
Thái Bình | Huyện Quỳnh Phụ | 06654 | BC. Chợ Hới |
Thái Bình | Huyện Quỳnh Phụ | 06655 | BC. Cầu Vật |
Thái Bình | Huyện Quỳnh Phụ | 06656 | BC. Tư Môi |
3.7 Mã Zip code Thái Bình - Huyện Hưng Hà
Tỉnh | Huyện/Thị xã | Mã Zip | Địa chỉ |
Thái Bình | Huyện Hưng Hà | 06700 | BC. Trung tâm huyện Hưng Hà |
Thái Bình | Huyện Hưng Hà | 06701 | Huyện ủy |
Thái Bình | Huyện Hưng Hà | 06702 | Hội đồng nhân dân |
Thái Bình | Huyện Hưng Hà | 06703 | Ủy ban nhân dân |
Thái Bình | Huyện Hưng Hà | 06704 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
Thái Bình | Huyện Hưng Hà | 06706 | TT. Hưng Hà |
Thái Bình | Huyện Hưng Hà | 06707 | X. Minh Khai |
Thái Bình | Huyện Hưng Hà | 06708 | X. Hồng Lĩnh |
Thái Bình | Huyện Hưng Hà | 06709 | X. Hòa Bình |
Thái Bình | Huyện Hưng Hà | 06710 | X. Chi Lăng |
Thái Bình | Huyện Hưng Hà | 06711 | X. Tây Đô |
Thái Bình | Huyện Hưng Hà | 06712 | X. Thống Nhất |
Thái Bình | Huyện Hưng Hà | 06713 | X. Đông Đô |
Thái Bình | Huyện Hưng Hà | 06714 | X. Bắc Sơn |
Thái Bình | Huyện Hưng Hà | 06715 | X. Văn Cẩm |
Thái Bình | Huyện Hưng Hà | 06716 | X. Duyên Hải |
Thái Bình | Huyện Hưng Hà | 06717 | X. Dân Chủ |
Thái Bình | Huyện Hưng Hà | 06718 | X. Điệp Nông |
Thái Bình | Huyện Hưng Hà | 06719 | X. Hùng Dũng |
Thái Bình | Huyện Hưng Hà | 06720 | X. Đoan Hùng |
Thái Bình | Huyện Hưng Hà | 06721 | X. Tân Tiến |
Thái Bình | Huyện Hưng Hà | 06722 | X. Phúc Khánh |
Thái Bình | Huyện Hưng Hà | 06723 | X. Hòa Tiến |
Thái Bình | Huyện Hưng Hà | 06724 | X. Cộng Hòa |
Thái Bình | Huyện Hưng Hà | 06725 | X. Canh Tân |
Thái Bình | Huyện Hưng Hà | 06726 | X. Tân Lê |
Thái Bình | Huyện Hưng Hà | 06727 | TT. Hưng Nhân |
Thái Bình | Huyện Hưng Hà | 06728 | X. Tân Hòa |
Thái Bình | Huyện Hưng Hà | 06729 | X. Liên Hiệp |
Thái Bình | Huyện Hưng Hà | 06730 | X. Tiến Đức |
Thái Bình | Huyện Hưng Hà | 06731 | X. Thái Hưng |
Thái Bình | Huyện Hưng Hà | 06732 | X. Hồng An |
Thái Bình | Huyện Hưng Hà | 06733 | X. Thái Phương |
Thái Bình | Huyện Hưng Hà | 06734 | X. Kim Chung |
Thái Bình | Huyện Hưng Hà | 06735 | X. Minh Tân |
Thái Bình | Huyện Hưng Hà | 06726 | X. Độc Lập |
Thái Bình | Huyện Hưng Hà | 06737 | X. Minh Hòa |
Thái Bình | Huyện Hưng Hà | 06738 | X. Hồng Minh |
Thái Bình | Huyện Hưng Hà | 06739 | X. Chí Hòa |
Thái Bình | Huyện Hưng Hà | 06740 | X. Văn Lang |
Thái Bình | Huyện Hưng Hà | 06750 | BCP. Hưng Hà |
Thái Bình | Huyện Hưng Hà | 06751 | BC. Cống Rút |
Thái Bình | Huyện Hưng Hà | 06752 | BC. Hưng Nhân |
Thái Bình | Huyện Hưng Hà | 06753 | BC. Chợ Nhội |
Thái Bình | Huyện Hưng Hà | 06754 | BC. Chiều Dương |
3.8 Mã bưu cục Thái Bình - Huyện Đông Hưng
Tỉnh | Huyện/Thị xã | Mã Zip | Địa chỉ |
Thái Bình | Huyện Đông Hưng | 06800 | BC. Trung tâm huyện Đông Hưng |
Thái Bình | Huyện Đông Hưng | 06801 | Huyện ủy |
Thái Bình | Huyện Đông Hưng | 06802 | Hội đồng nhân dân |
Thái Bình | Huyện Đông Hưng | 06803 | Ủy ban nhân dân |
Thái Bình | Huyện Đông Hưng | 06804 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
Thái Bình | Huyện Đông Hưng | 06806 | TT. Đông Hưng |
Thái Bình | Huyện Đông Hưng | 06807 | X. Đông Xá |
Thái Bình | Huyện Đông Hưng | 06808 | X. Đông Cường |
Thái Bình | Huyện Đông Hưng | 06809 | X. Đông Phương |
Thái Bình | Huyện Đông Hưng | 06810 | X. Đông Sơn |
Thái Bình | Huyện Đông Hưng | 06811 | X. Đông La |
Thái Bình | Huyện Đông Hưng | 06812 | X. Liên Giang |
Thái Bình | Huyện Đông Hưng | 06813 | X. Đô Lương |
Thái Bình | Huyện Đông Hưng | 06814 | X. An Châu |
Thái Bình | Huyện Đông Hưng | 06815 | X. Phú Lương |
Thái Bình | Huyện Đông Hưng | 06816 | X. Mê Linh |
Thái Bình | Huyện Đông Hưng | 06817 | X. Hợp Tiến |
Thái Bình | Huyện Đông Hưng | 06818 | X. Chương Dương |
Thái Bình | Huyện Đông Hưng | 06819 | X. Lô Giang |
Thái Bình | Huyện Đông Hưng | 06820 | X. Minh Tân |
Thái Bình | Huyện Đông Hưng | 06821 | X. Thang Long |
Thái Bình | Huyện Đông Hưng | 06822 | X. Hồng Việt |
Thái Bình | Huyện Đông Hưng | 06823 | X. Hồng Châu |
Thái Bình | Huyện Đông Hưng | 06824 | X. Bạch Đằng |
Thái Bình | Huyện Đông Hưng | 06825 | X. Hồng Giang |
Thái Bình | Huyện Đông Hưng | 06826 | X. Hoa Nam |
Thái Bình | Huyện Đông Hưng | 06827 | X. Hoa Lư |
Thái Bình | Huyện Đông Hưng | 06828 | X. Minh Châu |
Thái Bình | Huyện Đông Hưng | 06829 | X. Đồng Phú |
Thái Bình | Huyện Đông Hưng | 06830 | X. Trọng Quan |
Thái Bình | Huyện Đông Hưng | 06831 | X. Phú Châu |
Thái Bình | Huyện Đông Hưng | 06832 | X. Phong Châu |
Thái Bình | Huyện Đông Hưng | 06833 | X. Nguyên Xá |
Thái Bình | Huyện Đông Hưng | 06834 | X. Đông Hơp |
Thái Bình | Huyện Đông Hưng | 06835 | X. Đông Các |
Thái Bình | Huyện Đông Hưng | 06836 | X. Đông Động |
Thái Bình | Huyện Đông Hưng | 06837 | X. Đông Quang |
Thái Bình | Huyện Đông Hưng | 06838 | X. Đông Dương |
Thái Bình | Huyện Đông Hưng | 06839 | X. Đông Xuân |
Thái Bình | Huyện Đông Hưng | 06840 | X. Đông Vinh |
Thái Bình | Huyện Đông Hưng | 06841 | X. Đông Hoàng |
Thái Bình | Huyện Đông Hưng | 06842 | X. Đông Á |
Thái Bình | Huyện Đông Hưng | 06843 | X. Đông Huy |
Thái Bình | Huyện Đông Hưng | 06844 | X. Đông Phong |
Thái Bình | Huyện Đông Hưng | 06845 | X. Đông Lĩnh |
Thái Bình | Huyện Đông Hưng | 06846 | X. Đông Tân |
Thái Bình | Huyện Đông Hưng | 06847 | X. Đông Kinh |
Thái Bình | Huyện Đông Hưng | 06848 | X. Đông Giang |
Thái Bình | Huyện Đông Hưng | 06849 | X. Đông Hà |
Thái Bình | Huyện Đông Hưng | 06875 | BCP. Đông Hưng |
Thái Bình | Huyện Đông Hưng | 06876 | BC. Cầu Vàng |
Thái Bình | Huyện Đông Hưng | 06877 | BC. Châu Giang |
Thái Bình | Huyện Đông Hưng | 06878 | BC. Đống Năm |
Thái Bình | Huyện Đông Hưng | 06879 | BC. Mê Linh |
Thái Bình | Huyện Đông Hưng | 06880 | BC. Phố Tăng |
Thái Bình | Huyện Đông Hưng | 06881 | BC. Tiên Hưng |
3.9 Mã Zip Thái Bình - Huyện Vũ Thư
Tỉnh | Huyện/Thị xã | Mã Zip | Địa chỉ |
Thái Bình | Huyện Vũ Thư | 06900 | BC. Trung tâm huyện Vũ Thư |
Thái Bình | Huyện Vũ Thư | 06901 | Huyện ủy |
Thái Bình | Huyện Vũ Thư | 06902 | Hội đồng nhân dân |
Thái Bình | Huyện Vũ Thư | 06903 | Ủy ban nhân dân |
Thái Bình | Huyện Vũ Thư | 06904 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
Thái Bình | Huyện Vũ Thư | 06906 | TT. Vũ Thư |
Thái Bình | Huyện Vũ Thư | 06907 | X. Minh Quang |
Thái Bình | Huyện Vũ Thư | 06908 | X. Tân Hòa |
Thái Bình | Huyện Vũ Thư | 06909 | X. Tân Phong |
Thái Bình | Huyện Vũ Thư | 06910 | X. Phúc Thành |
Thái Bình | Huyện Vũ Thư | 06911 | X. Minh Lãng |
Thái Bình | Huyện Vũ Thư | 06912 | X. Minh Khai |
Thái Bình | Huyện Vũ Thư | 06913 | X. Song Lãng |
Thái Bình | Huyện Vũ Thư | 06914 | X. Hiệp Hòa |
Thái Bình | Huyện Vũ Thư | 06915 | X. Xuân Hòa |
Thái Bình | Huyện Vũ Thư | 06916 | X. Đồng Thanh |
Thái Bình | Huyện Vũ Thư | 06917 | X. Hồng Lý |
Thái Bình | Huyện Vũ Thư | 06918 | X. Việt Hùng |
Thái Bình | Huyện Vũ Thư | 06919 | X. Tam Quang |
Thái Bình | Huyện Vũ Thư | 06920 | X. Dũng Nghĩa |
Thái Bình | Huyện Vũ Thư | 06921 | X. Bách Thuận |
Thái Bình | Huyện Vũ Thư | 06922 | X. Tân Lập |
Thái Bình | Huyện Vũ Thư | 06923 | X. Tự Tân |
Thái Bình | Huyện Vũ Thư | 06924 | X. Nguyên Xá |
Thái Bình | Huyện Vũ Thư | 06925 | X. Hồng Phong |
Thái Bình | Huyện Vũ Thư | 06926 | X. Duy Nhất |
Thái Bình | Huyện Vũ Thư | 06927 | X. Vũ Tiến |
Thái Bình | Huyện Vũ Thư | 06928 | X. Vũ Đoài |
Thái Bình | Huyện Vũ Thư | 06929 | X. Vũ Vân |
Thái Bình | Huyện Vũ Thư | 06930 | X. Vũ Vinh |
Thái Bình | Huyện Vũ Thư | 06931 | X. Vũ Hội |
Thái Bình | Huyện Vũ Thư | 06932 | X. Việt Thuận |
Thái Bình | Huyện Vũ Thư | 06933 | X. Trung An |
Thái Bình | Huyện Vũ Thư | 06934 | X. Song An |
Thái Bình | Huyện Vũ Thư | 06935 | X. Hòa Bình |
Thái Bình | Huyện Vũ Thư | 06950 | BCP. Vũ Thư |
Thái Bình | Huyện Vũ Thư | 06951 | BC. Chơ Mê |
Thái Bình | Huyện Vũ Thư | 06952 | BC. Hiệp Hòa |
Thái Bình | Huyện Vũ Thư | 06953 | BC. Chợ Búng |
Thái Bình | Huyện Vũ Thư | 06954 | BC. Tân Đệ |
Thái Bình | Huyện Vũ Thư | 06955 | BC. Bồng Tiên |
Thái Bình | Huyện Vũ Thư | 06956 | BC. Cầu Cọi |
4. Hướng dẫn shop tìm kiếm mã bưu chính Thái Bình trực tuyến
Sau đây là cách tra cứu mã Zip Thái Bình nhanh chóng, tiết kiệm thời gian cho shop:
Bước 1: Bạn truy cập vào trang thông tin điện tử quốc gia theo địa chỉ http://mabuuchinh.vn.
Bước 2: Sau đó nhập chính xác địa chỉ huyện, xã cần tra mã Zip code Thái Bình tại ô tìm kiếm và bấm ‘Tìm kiếm’.
Tra mã vùng Thái Bình đơn giản bằng cách nhập địa chỉ cần tìm vào ô ‘Tìm kiếm’ trên trang thông tin điện tử quốc gia.
Bước 3: Cuối cùng chỉ cần xem trong danh sách các mã và copy mã bưu điện Thái Bình mà shop cần sử dụng.
5. Giao Hàng Nhanh: Giải pháp giao hàng tối ưu, shop kinh doanh hiệu quả
Thông thường, các shop sử dụng mã Zip để giao hàng hóa qua bưu điện đúng địa chỉ. Tuy nhiên, trong thời đại TMĐT bùng nổ, với nhu cầu giao hàng nhanh chóng và linh hoạt, việc chỉ dựa vào hệ thống bưu chính truyền thống đôi khi gặp phải một số hạn chế. Ví dụ, thời gian giao hàng có thể kéo dài hơn, hoặc việc theo dõi hành trình đơn hàng không được cập nhật liên tục và chi tiết.
Chính vì vậy, dịch vụ giao hàng nhanh như GHN đã ra đời. Với mạng lưới rộng khắp và công nghệ hiện đại, GHN có thể xác định địa chỉ nhận hàng chính xác và tối ưu hóa quy trình giao hàng, giúp hàng hóa đến tay người nhận tại Thái Bình một cách nhanh chóng.
Lựa chọn GHN, chủ shop an tâm bán hàng nâng cao doanh số vì:
Quy trình giao - nhận hiện đại, nhanh chóng: Nhờ hệ thống phân loại tự động lớn nhất Việt Nam, GHN tối ưu tốc độ xử lý đơn hàng và rút ngắn thời gian giao hàng chỉ 24 giờ (đơn nội thành), 1 - 2 ngày đơn liên tỉnh.
Bảng giá GHN tiết kiệm: Cước phí giao đơn hàng thường chỉ từ 15.500 VNĐ/đơn, 4.000 VNĐ/kg cho 20kg đầu tiên của đơn hàng nặng, cồng kềnh.
Tích hợp trong phần mềm bán hàng: Shop có thể sử dụng dịch vụ giao hàng GHN ngay trên các phần mềm bán hàng như Nhanh.vn, KiotViet, Haravan, TPos,... giúp tiết kiệm thời gian lên đơn và quản lý đơn hàng.
Đa dạng tính năng đi kèm: Đơn vị triển khai nhiều dịch vụ tiện ích như Giao 1 phần - Trả 1 phần, Cảnh báo bom hàng, Giao Thất bại - Thu tiền,... hỗ trợ shop tối ưu chi phí kinh doanh.
Bưu cục GHN rộng khắp: Có hơn 2000 bưu cục GHN tại 63 tỉnh thành kể cả huyện đảo xa, shop yên tâm giao hàng đến mọi miền đất nước.
Shop tập trung lên đơn, bán hàng, chăm sóc khách hàng chu đáo, còn quy trình vận chuyển đã có GHN đảm nhiệm.
>> Đăng ký Giao Hàng Nhanh ngay để trải nghiệm dịch vụ giao hàng có 1-0-2, tăng cơ hội kinh doanh thành công!
Tóm lại, mã Zip Thái Bình đóng vai trò quan trọng trong việc định vị và kết nối các khu vực trong tỉnh, hỗ trợ hiệu quả trong quá trình giao hàng. Việc nắm rõ và sử dụng chính xác mã bưu chính Thái Bình sẽ giúp bạn gửi và nhận hàng hóa một cách thuận tiện hơn.