STT | Tên đơn vị hành chính cấp xã sáp nhập | Xã/Phường đặc khu mới | Mã bưu chính (Sau sáp nhập) |
1 | Hàng Bạc, Hàng Bồ, Hàng Buồm, Hàng Đào, Hàng Gai, Hàng Mã, Lý Thái Tổ và một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các phường Cửa Đông, Cửa Nam, Điện Biên, Đồng Xuân, Hàng Bông, Hàng Trống, Tràng Tiền | Phường Hoàn Kiếm | 11024 |
2 | Hàng Bài, Phan Chu Trinh, Trần Hưng Đạo, một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các phường Cửa Nam, Nguyễn Du, Phạm Đình Hổ và phần còn lại của các phường Hàng Bông, Hàng Trống, Tràng Tiền | Phường Cửa Nam | 11018 |
3 | Quán Thánh, phường Trúc Bạch, một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các phường Cửa Nam, Điện Biên, Đội Cấn, Kim Mã, Ngọc Hà, một phần diện tích tự nhiên của phường Thụy Khuê, phần còn lại của phường Cửa Đông và phường Đồng Xuân | Phường Ba Đình | 11120 |
4 | Vĩnh Phúc, phường Liễu Giai, một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các phường Cống Vị, Kim Mã, Ngọc Khánh, Nghĩa Đô, phần còn lại của phường Đội Cấn và phường Ngọc Hà | Phường Ngọc Hà | 11119 |
5 | Cát Linh, Láng Hạ, Ngọc Khánh, Thành Công, phần còn lại của phường Cống Vị | Phường Giảng Võ | 11110 |
6 | Bạch Đằng, Lê Đại Hành, Nguyễn Du, Thanh Nhàn và phần còn lại của phường Phạm Đình Hổ | Phường Hai Bà Trưng | 11626 |
7 | Mai Động, Thanh Lương, Vĩnh Hưng và Vĩnh Tuy | Phường Vĩnh Tuy | 11622 |
8 | Bạch Mai, Bách Khoa, Quỳnh Mai, một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các phường Minh Khai (quận Hai Bà Trưng), Đồng Tâm, Lê Đại Hành, Phương Mai, Trương Định và phần còn lại của phường Thanh Nhàn | Phường Bạch Mai | 11618 |
9 | Thịnh Quang và một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các phường Quang Trung (quận Đống Đa), Láng Hạ, Nam Đồng, Ô Chợ Dừa, Trung Liệt | Phường Đống Đa | 11527 |
10 | Kim Liên, phường Khương Thượng, một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các phường Nam Đồng, Phương Liên - Trung Tự, Trung Liệt, phần còn lại của phường Phương Mai và phần còn lại của phường Quang Trung (quận Đống Đa) | Phường Kim Liên | 11520 |
11 | Khâm Thiên, Thổ Quan, Văn Chương, một phần phường Điện Biên, Hàng Bột, Văn Miếu - Quốc Tử Giám, phần còn lại của phường Cửa Nam, phần còn lại của phường Lê Đại Hành, phần còn lại của phường Nam Đồng, phần còn lại của phường Nguyễn Du và phần còn lại của phường Phương Liên - Trung Tự | Phường Văn Miếu - Quốc Tử Giám | 11508 |
12 | Láng Thượng, phần còn lại của phường Láng Hạ và phần còn lại của phường Ngọc Khánh | Phường Láng | 11528 |
13 | Phần còn lại của phường Cát Linh, phần còn lại của phường Điện Biên, phần còn lại của phường Thành Công, phần còn lại của phường Ô Chợ Dừa, phần còn lại của phường Trung Liệt, phần còn lại của phường Hàng Bột và phường Văn Miếu - Quốc Tử Giám | Phường Ô Chợ Dừa | 11511 |
14 | Chương Dương, Phúc Tân, Phúc Xá, một phần các phường Nhật Tân, Phú Thượng, Quảng An, Thanh Lương, Tứ Liên, Yên Phụ, một phần phường Bồ Đề và phường Ngọc Thụy, phần còn lại của phường Bạch Đằng | Phường Hồng Hà | 11025 |
15 | Lĩnh Nam, Thanh Trì, Trần Phú, một phần phường Yên Sở và phần còn lại của phường Thanh Lương | Phường Lĩnh Nam | 11709 |
16 | Giáp Bát, Hoàng Liệt, Hoàng Văn Thụ, Lĩnh Nam, Tân Mai, Thịnh Liệt, Tương Mai, Trần Phú, Vĩnh Hưng và Yên Sở | Phường Hoàng Mai | 11720 |
17 | Vĩnh Hưng, phần còn lại của phường Lĩnh Nam, phần còn lại của phường Thanh Trì và phần còn lại của phường Vĩnh Tuy | Phường Vĩnh Hưng | 11712 |
18 | Giáp Bát, phường Phương Liệt, phần còn lại của phường Mai Động, phần còn lại của các phường Minh Khai (quận Hai Bà Trưng), Đồng Tâm, Trương Định, phần còn lại của các phường Hoàng Văn Thụ, Tân Mai, Tương Mai và phần còn lại của phường Vĩnh Hưng | Phường Tương Mai | 11715 |
19 | Định Công, Hoàng Liệt, Thịnh Liệt, xã Tân Triều, xã Thanh Liệt, một phần phường Đại Kim và phần còn lại của phường Giáp Bát | Phường Định Công | 11717 |
20 | Hoàng Liệt, thị trấn Văn Điển, xã Tam Hiệp (huyện Thanh Trì), xã Thanh Liệt và một phần phường Đại Kim | Phường Hoàng Liệt | 11719 |
21 | Thịnh Liệt, phường Yên Sở, xã Tứ Hiệp, phần còn lại của phường Hoàng Liệt và phần còn lại của phường Trần Phú | Phường Yên Sở | 11707 |
22 | Nhân Chính, Thanh Xuân Bắc, Thanh Xuân Trung, Thượng Đình, Trung Hoà và Trung Văn | Phường Thanh Xuân | 11417 |
23 | Hạ Đình, Khương Đình, Khương Trung, một phần phường Đại Kim và xã Tân Triều, phần còn lại của phường Thanh Xuân Trung và phường Thượng Đình | Phường Khương Đình | 11410 |
24 | Khương Mai, phần còn lại của phường Thịnh Liệt sau, phần còn lại của phường Phương Liệt, phần còn lại của phường Định Công, phần còn lại của phường Khương Đình và phường Khương Trung | Phường Phương Liệt | 11412 |
25 | Dịch Vọng, Dịch Vọng Hậu, Quan Hoa, Mỹ Đình 1, Mỹ Đình 2 và Yên Hòa | Phường Cầu Giấy | 11314 |
26 | Nghĩa Tân, một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các phường Cổ Nhuế 1, Mai Dịch, Nghĩa Đô, Xuân La, Xuân Tảo và phần còn lại của các phường Dịch Vọng, Dịch Vọng Hậu, Quan Hoa | Phường Nghĩa Đô | 11307 |
27 | Mễ Trì, Nhân Chính, Trung Hòa và phần còn lại của phường Yên Hòa | Phường Yên Hòa | 11312 |
28 | Phường Bưởi, một phần phường Phú Thượng và phường Xuân La, phần còn lại của các phường Nhật Tân, Quảng An, Tứ Liên, Yên Phụ, phần còn lại của phường Nghĩa Đô và phần còn lại của phường Thụy Khuê | Phường Tây Hồ | 11214 |
29 | Đông Ngạc, Xuân La, Xuân Đỉnh, Xuân Tảo và phần còn lại của phường Phú Thượng | Phường Phú Thượng | 11210 |
30 | Minh Khai (quận Bắc Từ Liêm), một phần diện tích tự nhiên, toàn bộ quy mô dân số của phường Tây Tựu và một phần diện tích tự nhiên của xã Kim Chung (huyện Hoài Đức) | Phường Tây Tựu | 11914 |
31 | Phú Diễn và một phần các phường Cổ Nhuế 1, Mai Dịch, Phúc Diễn | Phường Phú Diễn | 11916 |
32 | Xuân Đỉnh, phần còn lại của phường Cổ Nhuế 1, phần còn lại của phường Xuân La và phần còn lại của phường Xuân Tảo | Phường Xuân Đỉnh | 11908 |
33 | Đức Thắng, một phần phường Cổ Nhuế 2 và phường Thụy Phương, một phần phường Minh Khai (quận Bắc Từ Liêm), phần còn lại của phường Đông Ngạc | Phường Đông Ngạc | 11909 |
34 | Liên Mạc, phường Thượng Cát, một phần phường Minh Khai (quận Bắc Từ Liêm) và phường Tây Tựu, phần còn lại của phường Cổ Nhuế 2 và phường Thụy Phương | Phường Thượng Cát | 11912 |
35 | Cầu Diễn, một phần phường Mễ Trì và phường Phú Đô, phần còn lại của phường Mai Dịch, phần còn lại của phường Mỹ Đình 1 và phường Mỹ Đình 2 | Phường Từ Liêm | 12016 |
36 | Phương Canh, phường Xuân Phương, một phần phường Đại Mỗ và phường Tây Mỗ, một phần xã Vân Canh, phần còn lại của phường Minh Khai (quận Bắc Từ Liêm) và phần còn lại của phường Phúc Diễn | Phường Xuân Phương | 12008 |
37 | Đại Mỗ, phường Dương Nội và xã An Khánh, phần còn lại của phường Tây Mỗ | Phường Tây Mỗ | 12009 |
38 | Dương Nội, Đại Mỗ, Mộ Lao, phần còn lại của phường Mễ Trì, phần còn lại của phường Nhân Chính và phường Trung Hòa, phần còn lại của phường Phú Đô và phần còn lại của phường Trung Văn | Phường Đại Mỗ | 12010 |
39 | Cự Khối, Phúc Đồng, Thạch Bàn, xã Bát Tràng, một phần phường Long Biên, một phần diện tích tự nhiên của phường Bồ Đề và phường Gia Thụy | Phường Long Biên | 11814 |
40 | Ngọc Lâm, một phần các phường Đức Giang, Gia Thụy, Thượng Thanh, một phần phường Phúc Đồng, phần còn lại của phường Ngọc Thụy, phần còn lại của phường Bồ Đề và phần còn lại của phường Long Biên | Phường Bồ Đề | 11813 |
41 | Giang Biên, Phúc Đồng, Việt Hưng, một phần phường Phúc Lợi, phần còn lại của phường Gia Thụy, phần còn lại của phường Đức Giang và phường Thượng Thanh | Phường Việt Hưng | 11806 |
42 | Thạch Bàn, xã Cổ Bi, phần còn lại của các phường Giang Biên, Việt Hưng, Phúc Lợi và phần còn lại của phường Phúc Đồng | Phường Phúc Lợi | 11817 |
43 | Phúc La, phường Vạn Phúc, một phần các phường Quang Trung (quận Hà Đông), Đại Mỗ, Hà Cầu, La Khê, Văn Quán và xã Tân Triều, phần còn lại của phường Mộ Lao | Phường Hà Đông | 12123 |
44 | Dương Nội, Phú La, Yên Nghĩa và xã La Phù, phần còn lại của phường Đại Mỗ và phần còn lại của phường La Khê | Phường Dương Nội | 12114 |
45 | Đồng Mai và phần còn lại của phường Yên Nghĩa | Phường Yên Nghĩa | 12116 |
46 | Phú Lãm, một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường Kiến Hưng, phường Phú Lương, xã Cự Khê và xã Hữu Hòa | Phường Phú Lương | 12120 |
47 | Kiến Hưng, phường Phú Lương, phần còn lại của phường Quang Trung (quận Hà Đông) và phường Hà Cầu, phần còn lại của phường Phú La | Phường Kiến Hưng | 12121 |
48 | Tả Thanh Oai, phần còn lại của phường Đại Kim, phần còn lại của phường Thanh Xuân Bắc s, phần còn lại của phường Hạ Đình sau, phần còn lại của phường Văn Quán phần còn lại của xã Thanh Liệt s và phần còn lại của xã Tân Triều | Phường Thanh Liệt | 12510 |
49 | Biên Giang, thị trấn Chúc Sơn, các xã Đại Yên, Ngọc Hòa, Phụng Châu, Tiên Phương, Thuỵ Hương và phần còn lại của phường Đồng Mai | Phường Chương Mỹ | 13438 |
50 | Ngô Quyền, Phú Thịnh, Viên Sơn, xã Đường Lâm, một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường Trung Hưng, phường Sơn Lộc và xã Thanh Mỹ | Phường Sơn Tây | 12721 |
51 | Xuân Khanh, phường Trung Sơn Trầm, xã Xuân Sơn, phần còn lại của phường Trung Hưng, phường Sơn Lộc và xã Thanh Mỹ | Phường Tùng Thiện | 12722 |
52 | Văn Điển, xã Ngũ Hiệp và xã Vĩnh Quỳnh, một phần xã Yên Mỹ, một phần xã Duyên Hà, phần còn lại của xã Tứ Hiệp và phần còn lại của phường Yên Sở | Xã Thanh Trì | 12522 |
53 | Tam Hiệp (huyện Thanh Trì), phần còn lại của xã Hữu Hòa, phần còn lại của phường Kiến Hưng, phần còn lại của thị trấn Văn Điển, phần còn lại của xã Tả Thanh Oa và phần còn lại của xã Vĩnh Quỳnh | Xã Đại Thanh | 12523 |
54 | Vạn Phúc, một phần xã Liên Ninh và xã Ninh Sở, một phần xã Đông Mỹ, một phần xã Duyên Thái và phần còn lại của các xã Ngũ Hiệp, Yên Mỹ, Duyên Hà | Xã Nam Phù | 12524 |
55 | Ngọc Hồi, một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Duyên Thái, Đại Áng, Khánh Hà và phần còn lại của xã Liên Ninh | Xã Ngọc Hồi | 12516 |
56 | Tân Minh (huyện Thường Tín), Dũng Tiến, Quất Động, Nghiêm Xuyên và Nguyễn Trãi | Xã Thượng Phúc | 13635 |
57 | Thường Tín, các xã Tiền Phong (huyện Thường Tín), Hiền Giang, Hòa Bình, Nhị Khê, Văn Bình, Văn Phú, phần còn lại của xã Đại Áng và xã Khánh Hà | Xã Thường Tín | 13606 |
58 | Chương Dương, Lê Lợi, Thắng Lợi, Tự Nhiên, một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Tô Hiệu và xã Vạn Nhất | Xã Chương Dương | 13632 |
59 | Hà Hồi, Hồng Vân, Liên Phương, Vân Tảo, phần còn lại của xã Duyên Thái, phần còn lại của xã Ninh Sở và xã Đông Mỹ | Xã Hồng Vân | 13611 |
60 | Phú Minh, thị trấn Phú Xuyên, các xã Hồng Thái, Minh Cường, Nam Phong, Nam Tiến, Quang Hà, Văn Tự, phần còn lại của xã Tô Hiệu và xã Vạn Nhất | Xã Phú Xuyên | 13906 |
61 | Hoàng Long, Hồng Minh, Phú Túc, Văn Hoàng và Phượng Dực | Xã Phượng Dực | 13921 |
62 | Tân Dân (huyện Phú Xuyên), Châu Can, Phú Yên, Vân Từ và Chuyên Mỹ | Xã Chuyên Mỹ | 13926 |
63 | Bạch Hạ, Khai Thái, Minh Tân, Phúc Tiến, Quang Lãng, Tri Thủy và Đại Xuyên | Xã Đại Xuyên | 13930 |
64 | Kim Bài, các xã Đỗ Động, Kim An, Phương Trung, Thanh Mai và một phần xã Kim Thư | Xã Thanh Oai | 13527 |
65 | Bích Hòa, Bình Minh, Cao Viên, Thanh Cao, một phần xã Lam Điền, phần còn lại của xã Cự Khê và phần còn lại của phường Phú Lương | Xã Bình Minh | 13512 |
66 | Mỹ Hưng, Thanh Thùy, Thanh Văn và Tam Hưng | Xã Tam Hưng | 13510 |
67 | Cao Xuân Dương, Hồng Dương, Liên Châu, Tân Ước và Dân Hòa | Xã Dân Hòa | 13521 |
68 | Vân Đình và các xã Cao Sơn Tiến, Phương Tú, Tảo Dương Văn | Xã Vân Đình | 13806 |
69 | Hoa Viên, Liên Bạt, Quảng Phú Cầu và Trường Thịnh | Xã Ứng Thiên | 13835 |
70 | Hòa Phú và xã Thái Hòa (huyện Ứng Hòa), xã Bình Lưu Quang, xã Phù Lưu thành | Xã Hòa Xá | 13836 |
71 | Đại Cường, Đại Hùng, Đông Lỗ, Đồng Tân, Kim Đường, Minh Đức, Trầm Lộng và Trung Tú | Xã Ứng Hòa | 13837 |
72 | Đại Nghĩa và các xã An Phú, Đại Hưng, Hợp Thanh, Phù Lưu Tế | Xã Mỹ Đức | 13728 |
73 | Phùng Xá (huyện Mỹ Đức), An Mỹ, Hợp Tiến, Lê Thanh, Xuy Xá, Hồng Sơn | Xã Hồng Sơn | 13718 |
74 | Mỹ Xuyên, Phúc Lâm, Thượng Lâm, Tuy Lai và một phần xã Đồng Tâm | Xã Phúc Sơn | 13729 |
75 | An Tiến, Hùng Tiến, Vạn Tín và Hương Sơn | Xã Hương Sơn | 13723 |
76 | Đông Phương Yên, Đông Sơn, Thanh Bình, Trung Hòa, Trường Yên và Phú Nghĩa | Xã Phú Nghĩa | 13411 |
77 | Xuân Mai, xã Nam Phương Tiến, xã Thủy Xuân Tiên và một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Tân Tiến | Xã Xuân Mai | 13417 |
78 | Hoàng Văn Thụ, Hữu Văn, Mỹ Lương, Trần Phú, phần còn lại của xã Đồng Tâm và phần còn lại của xã Tân Tiến | Xã Trần Phú | 13423 |
79 | Hòa Phú (huyện Chương Mỹ), Đồng Lạc, Hồng Phú, Thượng Vực, Văn Võ và phần còn lại của xã Kim Thư | Xã Hòa Phú | 13427 |
80 | Hoàng Diệu, Hợp Đồng, Quảng Bị, Tốt Động và phần còn lại của xã Lam Điền | Xã Quảng Bị | 13432 |
81 | Minh Châu, một phần diện tích tự nhiên của thị trấn Tây Đằng và xã Chu Minh | Xã Minh Châu | 12608 |
82 | Cam Thượng, Đông Quang, Tiên Phong, một phần diện tích tự nhiên, toàn bộ quy mô dân số của xã Thụy An, phần còn lại của thị trấn Tây Đằng và xã Chu Minh | Xã Quảng Oai | 12637 |
83 | Thái Hòa và xã Phú Sơn (huyện Ba Vì), các xã Đồng Thái, Phú Châu, Vật Lại | Xã Vật Lại | 12620 |
84 | Phú Cường (huyện Ba Vì), Cổ Đô, Phong Vân, Phú Hồng, Phú Đông và Vạn Thắng | Xã Cổ Đô | 12614 |
85 | Thuần Mỹ, Tòng Bạt, Sơn Đà, một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Cẩm Lĩnh và xã Minh Quang | Xã Bất Bạt | 12638 |
86 | Ba Trại, xã Tản Lĩnh, phần còn lại của xã Thụy An và phần còn lại của xã Cẩm Lĩnh | Xã Suối Hai | 12639 |
87 | Ba Vì, xã Khánh Thượng và phần còn lại của xã Minh Quang | Xã Ba Vì | 12629 |
88 | Vân Hòa, xã Yên Bài và một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Thạch Hòa | Xã Yên Bài | 12630 |
89 | Kim Sơn, xã Sơn Đông và một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Cổ Đông | Xã Đoài Phương | 12723 |
90 | Phúc Thọ và các xã Long Thượng, Phúc Hòa, Phụng Thượng, Tích Lộc, Trạch Mỹ Lộc | Xã Phúc Thọ | 12806 |
91 | Nam Hà, Sen Phương, Vân Phúc, Võng Xuyên và Xuân Đình | Xã Phúc Lộc | 12829 |
92 | Tam Hiệp (huyện Phúc Thọ), Hiệp Thuận, Liên Hiệp, Ngọc Tảo, Tam Thuấn, Thanh Đa và Hát Môn | Xã Hát Môn | 12810 |
93 | Liên Quan và các xã Cẩm Yên, Đại Đồng, Kim Quan, Lại Thượng, Phú Kim | Xã Thạch Thất | 13129 |
94 | Cần Kiệm, xã Đồng Trúc, một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Bình Yên, Hạ Bằng, Tân Xã và một phần diện tích tự nhiên của xã Phú Cát | Xã Hạ Bằng | 13117 |
95 | Phùng Xá (huyện Thạch Thất), Hương Ngải, Lam Sơn, Thạch Xá, một phần xã Quang Trung, một phần d thị trấn Quốc Oai, xã Ngọc Liệp và xã Phượng Sơn | Xã Tây Phương | 13130 |
96 | Tiến Xuân, xã Thạch Hòa, phần còn lại của xã Cổ Đông và phần còn lại của các xã Bình Yên, Hạ Bằng, Tân Xã | Xã Hòa Lạc | 13131 |
97 | Đông Xuân (huyện Quốc Oai), Yên Bình, Yên Trung, phần còn lại của xã Tiến Xuân và phần còn lại của xã Thạch Hòa | Xã Yên Xuân | 13132 |
98 | Thạch Thán, xã Sài Sơn, một phần diện tích tự nhiên của xã Ngọc Mỹ, phần còn lại của thị trấn Quốc Oai và xã Phượng Sơn | Xã Quốc Oai | 13306 |
99 | Cộng Hoà, Đồng Quang và Hưng Đạo | Xã Hưng Đạo | 13325 |
100 | Cấn Hữu, Liệp Nghĩa, Tuyết Nghĩa, phần còn lại của xã Ngọc Liệp và xã Quang Trung, phần còn lại của xã Ngọc Mỹ | Xã Kiều Phú | 13327 |
101 | Đông Yên, Hoà Thạch, Phú Mãn và phần còn lại của xã Phú Cát | Xã Phú Cát | 13314 |
102 | Trạm Trôi, các xã Di Trạch, Đức Giang, Đức Thượng, một phần phường Tây Tựu và xã Tân Lập, phần còn lại của xã Kim Chung (huyện Hoài Đức) | Xã Hoài Đức | 13226 |
103 | Cát Quế, Dương Liễu, Đắc Sở, Minh Khai và Yên Sở | Xã Dương Hòa | 13227 |
104 | Lại Yên, Sơn Đồng, Tiền Yên, một phần xã An Khánh, Song Phương, Vân Côn, một phần xã An Thượng và phần còn lại của xã Vân Canh | Xã Sơn Đồng | 13224 |
105 | Đông La, phần còn lại của phường Dương Nộ, phần còn lại của xã An Khánh, phần còn lại của xã La Phù và phần còn lại của các xã Song Phương, Vân Côn, An Thượng | Xã An Khánh | 13219 |
106 | Thị trấn Phùng và các xã Đồng Tháp, Song Phượng, Thượng Mỗ, Đan Phượng | Xã Đan Phượng | 13007 |
107 | Hạ Mỗ, xã Tân Hội, một phần các xã Liên Hà (huyện Đan Phượng), Hồng Hà, Liên Hồng, Liên Trung, một phần xã Văn Khê, phần còn lại của phường Tây Tựu và phần còn lại của xã Tân Lập | Xã Ô Diên | 13022 |
108 | Phương Đình, một phần các xã Trung Châu, Thọ Xuân và Thọ An, một phần xã Hồng Hà và xã Tiến Thịnh | Xã Liên Minh | 13023 |
109 | Dương Xá, xã Kiêu Kỵ, một phần thị trấn Trâu Quỳ, một phần của phường Thạch Bàn và các xã Phú Sơn (huyện Gia Lâm), Cổ Bi, Đa Tốn, một phần diện tích tự nhiên của xã Bát Tràng | Xã Gia Lâm | 12428 |
110 | Dương Quang, xã Lệ Chi, một phần diện tích tự nhiên, toàn bộ quy mô dân số của xã Đặng Xá và phần còn lại của xã Phú Sơn (huyện Gia Lâm) | Xã Thuận An | 12429 |
111 | Kim Đức, phần còn lại của phường Cự Khối, phần còn lại của phường Thạch Bàn, phần còn lại của thị trấn Trâu Quỳ và xã Đa Tốn, phần còn lại của xã Bát Tràng | Xã Bát Tràng | 12423 |
112 | Thị trấn Yên Viên, các xã Ninh Hiệp, Phù Đổng, Thiên Đức, Yên Thường, Yên Viên, phần còn lại của xã Cổ Bi và phần còn lại của xã Đặng Xá | Xã Phù Đổng | 12413 |
113 | Thụy Lâm, xã Vân Hà, một phần diện tích tự nhiên, toàn bộ quy mô dân số của xã Xuân Nộn, một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của thị trấn Đông Anh và các xã Liên Hà (huyện Đông Anh), Dục Tú, Nguyên Khê, Uy Nỗ, Việt Hùng | Xã Thư Lâm | 12330 |
114 | Cổ Loa, Đông Hội, Mai Lâm, một phần thị trấn Đông Anh và các xã Tàm Xá, Tiên Dương, Vĩnh Ngọc, Xuân Canh, phần còn lại của các xã Liên Hà (huyện Đông Anh), Dục Tú, Uy Nỗ, Việt Hùng | Xã Đông Anh | 12306 |
115 | Bắc Hồng, Nam Hồng, Vân Nội, một phần diện tích tự nhiên của xã Vĩnh Ngọc, phần còn lại của xã Nguyên Khê và xã Xuân Nộn, phần còn lại của xã Tiên Dươn và phần còn lại của thị trấn Đông Anh | Xã Phúc Thịnh | 12331 |
116 | Võng La, một phần diện tích tự nhiên, toàn bộ quy mô dân số của các xã Kim Chung (huyện Đông Anh), Đại Mạch, Kim Nỗ, một phần xã Tiền Phong (huyện Mê Linh) và xã Hải Bối | Xã Thiên Lộc | 12332 |
117 | Tàm Xá và xã Xuân Canh, phần còn lại của xã Vĩnh Ngọc và phần còn lại của các xã Kim Chung (huyện Đông Anh), Hải Bối, Kim Nỗ | Xã Vĩnh Thanh | 12333 |
118 | Tráng Việt, một phần các xã Tiền Phong (huyện Mê Linh), Văn Khê, Mê Linh, một phần xã Đại Thịnh và xã Hồng Hà, phần còn lại của các xã Liên Hà (huyện Đan Phượng), Liên Hồng, Liên Trung, phần còn lại của xã Đại Mạch | Xã Mê Linh | 12923 |
119 | Chu Phan, Hoàng Kim, Liên Mạc, một phần xã Thạch Đà, một phần xã Văn Khê, phần còn lại của các xã Tiến Thịnh, Trung Châu, Thọ Xuân, Thọ An và phần còn lại của xã Hồng Hà | Xã Yên Lãng | 12924 |
120 | Tam Đồng, Tiến Thắng, Tự Lập, một phần xã Đại Thịnh, Kim Hoa, Thanh Lâm, phần còn lại của xã Văn Khê và phần còn lại của xã Thạch Đà | Xã Tiến Thắng | 12912 |
121 | Chi Đông, thị trấn Quang Minh, phần còn lại của xã Mê Linh, phần còn lại của xã Tiền Phong (huyện Mê Linh), phần còn lại của xã Đại Thịnh, phần còn lại của xã Kim Hoa và xã Thanh Lâm | Xã Quang Minh | 12907 |
122 | Thị trấn Sóc Sơn, xã Tân Minh và xã Đông Xuân (huyện Sóc Sơn), các xã Phù Lỗ, Phù Linh, Tiên Dược, một phần xã Mai Đình, một phần xã Phú Minh và xã Quang Tiến | Xã Sóc Sơn | 12206 |
123 | Bắc Phú, Đức Hoà, Kim Lũ, Tân Hưng, Việt Long, Xuân Giang và Xuân Thu | Xã Đa Phúc | 12232 |
124 | Phú Cường (huyện Sóc Sơn), Hiền Ninh, Thanh Xuân và phần còn lại của các xã Mai Đình, Phú Minh, Quang Tiến | Xã Nội Bài | 12233 |
125 | Bắc Sơn, Hồng Kỳ, Nam Sơn và Trung Giã | Xã Trung Giã | 12210 |
126 | Tân Dân (huyện Sóc Sơn), Minh Phú và Minh Trí | Xã Kim Anh | 12234 |