Tra cứu mã bưu chính Bình Thuận chính xác và đầy đủ nhất
- Ngày đăng:
- Kiến thức giao hàng
Nắm vững mã bưu chính (ZIP code) Bình Thuận theo từng khu vực huyện, thị xã, thành phố không chỉ giúp shop định vị đúng địa chỉ, mà còn rút ngắn thời gian vận chuyển và tối ưu chi phí. Vậy mã bưu chính Bình Thuận là bao nhiêu? Hãy cùng GHN khám phá danh sách đầy đủ và cập nhật nhất trong bài viết dưới đây.
- 1. Mã Zip Bình Thuận là gì?
- 2. Mã vùng Bình Thuận mang lại lợi ích gì cho shop?
- 3. Tổng hợp mã bưu chính Bình Thuận cập nhật mới nhất
- 3.1 Mã Zip Bình Thuận - Các cơ quan chính
- 3.2 Mã Zip Bình Thuận - Thành phố Phan Thiết
- 3.3 Mã bưu chính Bình Thuận - Thị xã La Gi
- 3.4 Mã Zip code Bình Thuận - Huyện Bắc Bình
- 3.5 Mã vùng Bình Thuận - Huyện Đức Linh
- 3.6 Mã bưu chính Bình Thuận - Huyện Hàm Tân
- 3.7 Mã Zip Bình Thuận - Huyện Hàm Thuận Bắc
- 3.8 Mã Zip code Bình Thuận - Huyện Hàm Thuận Nam
- 3.9 Mã bưu điện Bình Thuận - Huyện Phú Quý
- 3.10 Mã bưu chính Bình Thuận - Huyện Tánh Linh
- 3.11 Mã vùng Bình Thuận - Huyện Tuy Phong
- 4. Cách tra cứu mã bưu chính Bình Thuận nhanh và chuẩn
- 5. Giao Hàng Nhanh đồng hành cùng shop giao hàng nhanh chóng khắp mọi miền
- 6. Giải đáp thắc mắc thường gặp
- 6.1 Chi phí vận chuyển có chịu ảnh hưởng của mã Zip Bình Thuận không?
1. Mã Zip Bình Thuận là gì?
Bình Thuận là một tỉnh ven biển thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ Việt Nam, nổi tiếng với những bãi biển đẹp và ngành du lịch phát triển. Để đáp ứng cho hoạt động bưu chính và giao nhận, Bình Thuận cũng như các tỉnh thành khác trên cả nước, sử dụng một hệ thống mã bưu chính riêng.
Hiện nay mã bưu chính Bình Thuận là 77000. Trong đó:
Hai chữ số đầu (77): Xác định mã tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương.
Ba chữ số tiếp theo (000): Xác định mã bưu chính theo cấp bậc huyện/ quận, xã/ phường hoặc thấp hơn cấp tỉnh.
Mã bưu điện Bình Thuận là 77000.
2. Mã vùng Bình Thuận mang lại lợi ích gì cho shop?
Những lợi ích mà mã bưu chính Bình Thuận mang lại cho các shop là:
Giao hàng chính xác và nhanh chóng: Mã bưu chính giúp xác định đúng địa chỉ giao hàng của khách hàng tại Bình Thuận, từ đó hàng đến tay khách nhanh hơn.
Quản lý đơn hàng hiệu quả: Mã bưu chính giúp shop phân loại và quản lý đơn hàng theo khu vực địa lý dễ dàng.
Hỗ trợ các kế hoạch marketing: Shop có thể sử dụng mã bưu chính để phân tích dữ liệu khách hàng theo khu vực. Từ đó, shop có thể triển khai các kế hoạch marketing, khuyến mãi phù hợp với từng nhóm khách hàng tại Bình Thuận.
Tăng tính chuyên nghiệp: Việc yêu cầu khách hàng cung cấp mã bưu chính khi đặt hàng thể hiện sự chuyên nghiệp của shop. Khách hàng sẽ cảm thấy an tâm về đơn hàng hơn.
3. Tổng hợp mã bưu chính Bình Thuận cập nhật mới nhất
Dưới đây là danh sách mã bưu điện Bình Thuận chi tiết tại thành phố, huyện, xã.
3.1 Mã Zip Bình Thuận - Các cơ quan chính
Tỉnh | Mã Zip code | Đơn vị hành chính |
Bình Thuận | 77000 | BC. Trung tâm tỉnh Bình Thuận |
Bình Thuận | 77001 | Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy |
Bình Thuận | 77002 | Ban Tổ chức tỉnh ủy |
Bình Thuận | 77003 | Ban Tuyên giáo tỉnh ủy |
Bình Thuận | 77004 | Ban Dân vận tỉnh ủy |
Bình Thuận | 77005 | Ban Nội chính tỉnh ủy |
Bình Thuận | 77009 | Đảng ủy khối cơ quan |
Bình Thuận | 77010 | Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy |
Bình Thuận | 77011 | Đảng ủy khối doanh nghiệp |
Bình Thuận | 77016 | Báo Bình Thuận |
Bình Thuận | 77021 | Hội đồng nhân dân |
Bình Thuận | 77030 | Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội |
Bình Thuận | 77035 | Tòa án nhân dân tỉnh |
Bình Thuận | 77036 | Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh |
Bình Thuận | 77040 | Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân |
Bình Thuận | 77041 | Sở Công Thương |
Bình Thuận | 77042 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Bình Thuận | 77043 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Bình Thuận | 77045 | Sở Tài chính |
Bình Thuận | 77046 | Sở Thông tin và Truyền thông |
Bình Thuận | 77047 | Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
Bình Thuận | 77049 | Công an tỉnh |
Bình Thuận | 77051 | Sở Nội vụ |
Bình Thuận | 77052 | Sở Tư pháp |
Bình Thuận | 77053 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
Bình Thuận | 77054 | Sở Giao thông vận tải |
Bình Thuận | 77055 | Sở Khoa học và Công nghệ |
Bình Thuận | 77056 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Bình Thuận | 77057 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
Bình Thuận | 77058 | Sở Xây dựng |
Bình Thuận | 77060 | Sở Y tế |
Bình Thuận | 77061 | Bộ chỉ huy Quân sự |
Bình Thuận | 77062 | Ban Dân tộc |
Bình Thuận | 77063 | Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh |
Bình Thuận | 77064 | Thanh tra tỉnh |
Bình Thuận | 77065 | Trường chính trị tỉnh |
Bình Thuận | 77067 | Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
Bình Thuận | 77070 | Bảo hiểm xã hội tỉnh |
Bình Thuận | 77078 | Cục Thuế |
Bình Thuận | 77079 | Cục Hải quan |
Bình Thuận | 77080 | Cục Thống kê |
Bình Thuận | 77081 | Kho bạc Nhà nước tỉnh |
Bình Thuận | 77085 | Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật |
Bình Thuận | 77086 | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị |
Bình Thuận | 77087 | Hội Văn học nghệ thuật |
Bình Thuận | 77088 | Liên đoàn Lao động tỉnh |
Bình Thuận | 77089 | Hội Nông dân tỉnh |
Bình Thuận | 77090 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh |
Bình Thuận | 77091 | Tỉnh Đoàn |
Bình Thuận | 77092 | Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
Bình Thuận | 77093 | Hội Cựu chiến binh tỉnh |
3.2 Mã Zip Bình Thuận - Thành phố Phan Thiết
Tỉnh | Thành phố | Mã Zip | Địa chỉ |
Bình Thuận | TP. Phan Thiết | 77100 | BC. Trung tâm thành phố Phan Thiết |
Bình Thuận | TP. Phan Thiết | 77101 | Thành ủy |
Bình Thuận | TP. Phan Thiết | 77102 | Hội đồng nhân dân |
Bình Thuận | TP. Phan Thiết | 77103 | Ủy ban nhân dân |
Bình Thuận | TP. Phan Thiết | 77104 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
Bình Thuận | TP. Phan Thiết | 77106 | P. Đức Thắng |
Bình Thuận | TP. Phan Thiết | 77107 | P. Bình Hưng |
Bình Thuận | TP. Phan Thiết | 77108 | P. Hưng Long |
Bình Thuận | TP. Phan Thiết | 77109 | P. Thanh Hải |
Bình Thuận | TP. Phan Thiết | 77110 | P. Đức Nghĩa |
Bình Thuận | TP. Phan Thiết | 77111 | P. Lạc Đạo |
Bình Thuận | TP. Phan Thiết | 77112 | P. Đức Long |
Bình Thuận | TP. Phan Thiết | 77113 | X. Tiến Lợi |
Bình Thuận | TP. Phan Thiết | 77114 | P. Phú Tài |
Bình Thuận | TP. Phan Thiết | 77115 | P. Xuân An |
Bình Thuận | TP. Phan Thiết | 77116 | P. Phú Hài |
Bình Thuận | TP. Phan Thiết | 77117 | P. Hàm Tiến |
Bình Thuận | TP. Phan Thiết | 77118 | P. Mũi Né |
Bình Thuận | TP. Phan Thiết | 77119 | X. Thiện Nghiệp |
Bình Thuận | TP. Phan Thiết | 77120 | P. Phú Thủy |
Bình Thuận | TP. Phan Thiết | 77121 | P. Phú Trinh |
Bình Thuận | TP. Phan Thiết | 77122 | X. Phong Nẫm |
Bình Thuận | TP. Phan Thiết | 77123 | X. Tiến Thành |
Bình Thuận | TP. Phan Thiết | 77150 | BCP. Phan Thiết |
Bình Thuận | TP. Phan Thiết | 77151 | BC. Tổ Tiếp Thị Bán Hàng |
Bình Thuận | TP. Phan Thiết | 77152 | BC. Thủ Khoa Huân |
Bình Thuận | TP. Phan Thiết | 77153 | BC. Ngã 7 |
Bình Thuận | TP. Phan Thiết | 77154 | BC. Bến Lội |
Bình Thuận | TP. Phan Thiết | 77155 | BC. Hàm Tiến |
Bình Thuận | TP. Phan Thiết | 77156 | BC. Nguyễn Đình Chiểu |
Bình Thuận | TP. Phan Thiết | 77157 | BC. Mũi Né |
Bình Thuận | TP. Phan Thiết | 77158 | BC. Lê Hồng Phong |
Bình Thuận | TP. Phan Thiết | 77159 | BĐVHX Xuân An 2 |
Bình Thuận | TP. Phan Thiết | 77160 | BĐVHX Thiện Nghiệp 2 |
Bình Thuận | TP. Phan Thiết | 77199 | BC. Hệ 1 Bình Thuận |
3.3 Mã bưu chính Bình Thuận - Thị xã La Gi
Tỉnh | Huyện/Thị xã | Mã Zip | Địa chỉ |
Bình Thuận | TX. La Gi | 77650 | BC. Trung tâm thị xã La Gi |
Bình Thuận | TX. La Gi | 77651 | Huyện ủy |
Bình Thuận | TX. La Gi | 77652 | Hội đồng nhân dân |
Bình Thuận | TX. La Gi | 77653 | Ủy ban nhân dân |
Bình Thuận | TX. La Gi | 77654 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
Bình Thuận | TX. La Gi | 77656 | P. Phước Hội |
Bình Thuận | TX. La Gi | 77657 | P. Bình Tân |
Bình Thuận | TX. La Gi | 77658 | X. Tân Bình |
Bình Thuận | TX. La Gi | 77659 | X. Tân Tiến |
Bình Thuận | TX. La Gi | 77660 | X. Tân Hải |
Bình Thuận | TX. La Gi | 77661 | P. Tân An |
Bình Thuận | TX. La Gi | 77662 | P. Tân Thiện |
Bình Thuận | TX. La Gi | 77663 | P. Phước Lộc |
Bình Thuận | TX. La Gi | 77664 | X. Tân Phước |
Bình Thuận | TX. La Gi | 77675 | BCP. La Gi |
Bình Thuận | TX. La Gi | 77676 | BC. Phước Hội |
Bình Thuận | TX. La Gi | 77677 | BC. Tân Hải |
3.4 Mã Zip code Bình Thuận - Huyện Bắc Bình
Tỉnh | Huyện/Thị xã | Mã Zip | Địa chỉ |
Bình Thuận | Huyện Bắc Bình | 77300 | BC. Trung tâm huyện Bắc Bình |
Bình Thuận | Huyện Bắc Bình | 77301 | Huyện ủy |
Bình Thuận | Huyện Bắc Bình | 77302 | Hội đồng nhân dân |
Bình Thuận | Huyện Bắc Bình | 77303 | Ủy ban nhân dân |
Bình Thuận | Huyện Bắc Bình | 77304 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
Bình Thuận | Huyện Bắc Bình | 77306 | TT. Chợ Lầu |
Bình Thuận | Huyện Bắc Bình | 77307 | X. Phan Hiệp |
Bình Thuận | Huyện Bắc Bình | 77308 | X. Phan Rí Thành |
Bình Thuận | Huyện Bắc Bình | 77309 | X. Phan Hòa |
Bình Thuận | Huyện Bắc Bình | 77310 | X. Phan Điền |
Bình Thuận | Huyện Bắc Bình | 77311 | X. Phan Lâm |
Bình Thuận | Huyện Bắc Bình | 77312 | X. Phan Sơn |
Bình Thuận | Huyện Bắc Bình | 77313 | X. Bình An |
Bình Thuận | Huyện Bắc Bình | 77314 | X. Hải Ninh |
Bình Thuận | Huyện Bắc Bình | 77315 | X. Phan Thanh |
Bình Thuận | Huyện Bắc Bình | 77316 | X. Sông Bình |
Bình Thuận | Huyện Bắc Bình | 77317 | X. Sông Lũy |
Bình Thuận | Huyện Bắc Bình | 77318 | X. Phan Tiến |
Bình Thuận | Huyện Bắc Bình | 77319 | X. Bình Tân |
Bình Thuận | Huyện Bắc Bình | 77320 | TT. Lương Sơn |
Bình Thuận | Huyện Bắc Bình | 77321 | X. Hồng Thái |
Bình Thuận | Huyện Bắc Bình | 77322 | X. Hòa Thắng |
Bình Thuận | Huyện Bắc Bình | 77323 | X. Hồng Phong |
Bình Thuận | Huyện Bắc Bình | 77350 | BCP. Bắc Bình |
Bình Thuận | Huyện Bắc Bình | 77351 | BC. Phan Rí Thành |
Bình Thuận | Huyện Bắc Bình | 77352 | BC. Hải Ninh |
Bình Thuận | Huyện Bắc Bình | 77353 | BC. Lương Sơn |
Bình Thuận | Huyện Bắc Bình | 77354 | BĐVHX Sông Lũy 2 |
Bình Thuận | Huyện Bắc Bình | 77355 | BĐVHX Sông Lũy 3 |
Bình Thuận | Huyện Bắc Bình | 77356 | BĐVHX Hòa Thắng 2 |
Bình Thuận | Huyện Bắc Bình | 77357 | BĐVHX Hòa Thắng 3 |
3.5 Mã vùng Bình Thuận - Huyện Đức Linh
Tỉnh | Huyện/Thị xã | Mã Zip | Địa chỉ |
Bình Thuận | Huyện Đức Linh | 77550 | BC. Trung tâm huyện Đức Linh |
Bình Thuận | Huyện Đức Linh | 77551 | Huyện ủy |
Bình Thuận | Huyện Đức Linh | 77552 | Hội đồng nhân dân |
Bình Thuận | Huyện Đức Linh | 77553 | Ủy ban nhân dân |
Bình Thuận | Huyện Đức Linh | 77554 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
Bình Thuận | Huyện Đức Linh | 77556 | TT. Võ Xu |
Bình Thuận | Huyện Đức Linh | 77557 | X. Nam Chính |
Bình Thuận | Huyện Đức Linh | 77558 | X. Mê Pu |
Bình Thuận | Huyện Đức Linh | 77559 | X. Sùng Nhơn |
Bình Thuận | Huyện Đức Linh | 77560 | X. Đa Kai |
Bình Thuận | Huyện Đức Linh | 77561 | TT. Đức Tài |
Bình Thuận | Huyện Đức Linh | 77562 | X. Đức Tín |
Bình Thuận | Huyện Đức Linh | 77563 | X. Đức Chính |
Bình Thuận | Huyện Đức Linh | 77564 | X. Vũ Hòa |
Bình Thuận | Huyện Đức Linh | 77565 | X. Đức Hạnh |
Bình Thuận | Huyện Đức Linh | 77566 | X. Tân Hà |
Bình Thuận | Huyện Đức Linh | 77567 | X. Trà Tân |
Bình Thuận | Huyện Đức Linh | 77568 | X. Đông Hà |
Bình Thuận | Huyện Đức Linh | 77575 | BCP. Đức Linh |
Bình Thuận | Huyện Đức Linh | 77576 | BC. Đức Tài |
Bình Thuận | Huyện Đức Linh | 77577 | BC. Trà Tân |
Bình Thuận | Huyện Đức Linh | 77578 | BĐVHX Sùng Nhơn 2 |
Bình Thuận | Huyện Đức Linh | 77579 | BĐVHX Đa Kai 2 |
Bình Thuận | Huyện Đức Linh | 77580 | BĐVHX Vũ Hòa 2 |
3.6 Mã bưu chính Bình Thuận - Huyện Hàm Tân
Tỉnh | Huyện/Thị xã | Mã Zip | Địa chỉ |
Bình Thuận | Huyện Hàm Tân | 77600 | BC. Trung tâm huyện Hàm Tân |
Bình Thuận | Huyện Hàm Tân | 77601 | Huyện ủy |
Bình Thuận | Huyện Hàm Tân | 77602 | Hội đồng nhân dân |
Bình Thuận | Huyện Hàm Tân | 77603 | Ủy ban nhân dân |
Bình Thuận | Huyện Hàm Tân | 77604 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
Bình Thuận | Huyện Hàm Tân | 77606 | TT. Tân Nghĩa |
Bình Thuận | Huyện Hàm Tân | 77607 | X. Sông Phan |
Bình Thuận | Huyện Hàm Tân | 77608 | X. Tân Phúc |
Bình Thuận | Huyện Hàm Tân | 77609 | TT. Tân Minh |
Bình Thuận | Huyện Hàm Tân | 77610 | X. Tân Đức |
Bình Thuận | Huyện Hàm Tân | 77611 | X. Tân Hà |
Bình Thuận | Huyện Hàm Tân | 77612 | X. Tân Xuân |
Bình Thuận | Huyện Hàm Tân | 77613 | X. Sơn Mỹ |
Bình Thuận | Huyện Hàm Tân | 77614 | X. Tân Thắng |
Bình Thuận | Huyện Hàm Tân | 77615 | X. Thắng Hải |
Bình Thuận | Huyện Hàm Tân | 77625 | BCP. Hàm Tân |
Bình Thuận | Huyện Hàm Tân | 77626 | BC. Tân Minh |
Bình Thuận | Huyện Hàm Tân | 77627 | BC. Tân Đức |
Bình Thuận | Huyện Hàm Tân | 77628 | BC. Sơn Mỹ |
Bình Thuận | Huyện Hàm Tân | 77629 | BC. Tân Thắng |
3.7 Mã Zip Bình Thuận - Huyện Hàm Thuận Bắc
Tỉnh | Huyện/Thị xã | Mã Zip | Địa chỉ |
Bình Thuận | Huyện Hàm Thuận Bắc | 77400 | BC. Trung tâm huyện Hàm Thuận Bắc |
Bình Thuận | Huyện Hàm Thuận Bắc | 77401 | Huyện ủy |
Bình Thuận | Huyện Hàm Thuận Bắc | 77402 | Hội đồng nhân dân |
Bình Thuận | Huyện Hàm Thuận Bắc | 77403 | Ủy ban nhân dân |
Bình Thuận | Huyện Hàm Thuận Bắc | 77404 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
Bình Thuận | Huyện Hàm Thuận Bắc | 77406 | TT. Ma Lâm |
Bình Thuận | Huyện Hàm Thuận Bắc | 77407 | X. Hồng Sơn |
Bình Thuận | Huyện Hàm Thuận Bắc | 77408 | X. Hồng Liêm |
Bình Thuận | Huyện Hàm Thuận Bắc | 77409 | X. Hàm Trí |
Bình Thuận | Huyện Hàm Thuận Bắc | 77410 | X. Thuận Hòa |
Bình Thuận | Huyện Hàm Thuận Bắc | 77411 | X. Đông Tiến |
Bình Thuận | Huyện Hàm Thuận Bắc | 77412 | X. Đa Mi |
Bình Thuận | Huyện Hàm Thuận Bắc | 77413 | X. La Dạ |
Bình Thuận | Huyện Hàm Thuận Bắc | 77414 | X. Đông Giang |
Bình Thuận | Huyện Hàm Thuận Bắc | 77415 | X. Hàm Phú |
Bình Thuận | Huyện Hàm Thuận Bắc | 77416 | X. Thuận Minh |
Bình Thuận | Huyện Hàm Thuận Bắc | 77417 | X. Hàm Liêm |
Bình Thuận | Huyện Hàm Thuận Bắc | 77418 | X. Hàm Hiệp |
Bình Thuận | Huyện Hàm Thuận Bắc | 77419 | X. Hàm Chính |
Bình Thuận | Huyện Hàm Thuận Bắc | 77420 | X. Hàm Thắng |
Bình Thuận | Huyện Hàm Thuận Bắc | 77421 | TT. Phú Long |
Bình Thuận | Huyện Hàm Thuận Bắc | 77422 | X. Hàm Đức |
Bình Thuận | Huyện Hàm Thuận Bắc | 77450 | BCP. Hàm Thuận Bắc |
Bình Thuận | Huyện Hàm Thuận Bắc | 77451 | BC. Phú Long |
Bình Thuận | Huyện Hàm Thuận Bắc | 77452 | BĐVHX. Hàm Thắng 2 |
Bình Thuận | Huyện Hàm Thuận Bắc | 77453 | BĐVHX Hàm Đức 2 |
3.8 Mã Zip code Bình Thuận - Huyện Hàm Thuận Nam
Tỉnh | Huyện/Thị xã | Mã Zip | Địa chỉ |
Bình Thuận | Huyện Hàm Thuận Nam | 77700 | BC. Trung tâm huyện Hàm Thuận Nam |
Bình Thuận | Huyện Hàm Thuận Nam | 77701 | Huyện ủy |
Bình Thuận | Huyện Hàm Thuận Nam | 77702 | Hội đồng nhân dân |
Bình Thuận | Huyện Hàm Thuận Nam | 77703 | Ủy ban nhân dân |
Bình Thuận | Huyện Hàm Thuận Nam | 77704 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
Bình Thuận | Huyện Hàm Thuận Nam | 77706 | TT. Thuận Nam |
Bình Thuận | Huyện Hàm Thuận Nam | 77707 | X. Hàm Minh |
Bình Thuận | Huyện Hàm Thuận Nam | 77708 | X. Hàm Cường |
Bình Thuận | Huyện Hàm Thuận Nam | 77709 | X. Hàm Mỹ |
Bình Thuận | Huyện Hàm Thuận Nam | 77710 | X. Mương Mán |
Bình Thuận | Huyện Hàm Thuận Nam | 77711 | X. Hàm Kiệm |
Bình Thuận | Huyện Hàm Thuận Nam | 77712 | X. Hàm Cần |
Bình Thuận | Huyện Hàm Thuận Nam | 77713 | X. Mỹ Thạnh |
Bình Thuận | Huyện Hàm Thuận Nam | 77714 | X. Hàm Thạnh |
Bình Thuận | Huyện Hàm Thuận Nam | 77715 | X. Tân Lập |
Bình Thuận | Huyện Hàm Thuận Nam | 77716 | X. Tân Thuận |
Bình Thuận | Huyện Hàm Thuận Nam | 77717 | X. Thuận Quí |
Bình Thuận | Huyện Hàm Thuận Nam | 77718 | X. Tân Thành |
Bình Thuận | Huyện Hàm Thuận Nam | 77750 | BCP. Hàm Thuận Nam |
Bình Thuận | Huyện Hàm Thuận Nam | 77751 | BC. Mương Mán |
3.9 Mã bưu điện Bình Thuận - Huyện Phú Quý
Tỉnh | Huyện/Thị xã | Mã Zip | Địa chỉ |
Bình Thuận | Huyện Phú Quý | 77800 | BC. Trung tâm huyện Phú Quý |
Bình Thuận | Huyện Phú Quý | 77801 | Huyện ủy |
Bình Thuận | Huyện Phú Quý | 77802 | Hội đồng nhân dân |
Bình Thuận | Huyện Phú Quý | 77803 | Ủy ban nhân dân |
Bình Thuận | Huyện Phú Quý | 77804 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
Bình Thuận | Huyện Phú Quý | 77806 | X. Ngũ Phụng |
Bình Thuận | Huyện Phú Quý | 77807 | X. Long Hải |
Bình Thuận | Huyện Phú Quý | 77808 | X. Tam Thanh |
Bình Thuận | Huyện Phú Quý | 77850 | BCP. Phú Quý |
3.10 Mã bưu chính Bình Thuận - Huyện Tánh Linh
Tỉnh | Huyện/Thị xã | Mã Zip | Địa chỉ |
Bình Thuận | Huyện Tánh Linh | 77500 | BC. Trung tâm huyện Tánh Linh |
Bình Thuận | Huyện Tánh Linh | 77501 | Huyện ủy |
Bình Thuận | Huyện Tánh Linh | 77502 | Hội đồng nhân dân |
Bình Thuận | Huyện Tánh Linh | 77503 | Ủy ban nhân dân |
Bình Thuận | Huyện Tánh Linh | 77504 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
Bình Thuận | Huyện Tánh Linh | 77506 | TT. Lạc Tánh |
Bình Thuận | Huyện Tánh Linh | 77507 | X. Đức Bình |
Bình Thuận | Huyện Tánh Linh | 77508 | X. Đồng Kho |
Bình Thuận | Huyện Tánh Linh | 77509 | X. La Ngâu |
Bình Thuận | Huyện Tánh Linh | 77510 | X. Huy Khiêm |
Bình Thuận | Huyện Tánh Linh | 77511 | X. Bắc Ruộng |
Bình Thuận | Huyện Tánh Linh | 77512 | X. Măng Tố |
Bình Thuận | Huyện Tánh Linh | 77513 | X. Nghị Đức |
Bình Thuận | Huyện Tánh Linh | 77514 | X. Đức Phú |
Bình Thuận | Huyện Tánh Linh | 77515 | X. Đức Tân |
Bình Thuận | Huyện Tánh Linh | 77516 | X. Gia An |
Bình Thuận | Huyện Tánh Linh | 77517 | X. Gia Huynh |
Bình Thuận | Huyện Tánh Linh | 77518 | X. Đức Thuận |
Bình Thuận | Huyện Tánh Linh | 77519 | X. Suối Kiết |
Bình Thuận | Huyện Tánh Linh | 77525 | BCP. Tánh Linh |
Bình Thuận | Huyện Tánh Linh | 77526 | BC. Đồng Kho |
Bình Thuận | Huyện Tánh Linh | 77527 | BC. Măng Tố |
Bình Thuận | Huyện Tánh Linh | 77528 | BC. Gia An |
Bình Thuận | Huyện Tánh Linh | 77529 | BĐVHX Gia Huynh 2 |
3.11 Mã vùng Bình Thuận - Huyện Tuy Phong
Tỉnh | Huyện/Thị xã | Mã Zip | Địa chỉ |
Bình Thuận | Huyện Tuy Phong | 77200 | BC. Trung tâm huyện Tuy Phong |
Bình Thuận | Huyện Tuy Phong | 77201 | Huyện ủy |
Bình Thuận | Huyện Tuy Phong | 77202 | Hội đồng nhân dân |
Bình Thuận | Huyện Tuy Phong | 77203 | Ủy ban nhân dân |
Bình Thuận | Huyện Tuy Phong | 77204 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
Bình Thuận | Huyện Tuy Phong | 77206 | TT. Liên Hương |
Bình Thuận | Huyện Tuy Phong | 77207 | X. Phước Thể |
Bình Thuận | Huyện Tuy Phong | 77208 | X. Vĩnh Tân |
Bình Thuận | Huyện Tuy Phong | 77209 | X. Vĩnh Hảo |
Bình Thuận | Huyện Tuy Phong | 77210 | X. Phan Dũng |
Bình Thuận | Huyện Tuy Phong | 77211 | X. Phú Lạc |
Bình Thuận | Huyện Tuy Phong | 77212 | X. Phong Phú |
Bình Thuận | Huyện Tuy Phong | 77213 | X. Bình Thạnh |
Bình Thuận | Huyện Tuy Phong | 77214 | X. Chí Công |
Bình Thuận | Huyện Tuy Phong | 77215 | X. Hòa Minh |
Bình Thuận | Huyện Tuy Phong | 77216 | TT. Phan Rí Cửa |
Bình Thuận | Huyện Tuy Phong | 77217 | X. Hòa Phú |
Bình Thuận | Huyện Tuy Phong | 77250 | BCP. Tuy Phong |
Bình Thuận | Huyện Tuy Phong | 77251 | BC. Vĩnh Tân |
Bình Thuận | Huyện Tuy Phong | 77252 | BC. Phan Rí Cửa |
Bình Thuận | Huyện Tuy Phong | 77253 | BĐVHX Phong Phú 2 |
4. Cách tra cứu mã bưu chính Bình Thuận nhanh và chuẩn
Để tìm kiếm chính xác mã Zip Bình Thuận chính xác, bạn thực hiện như sau:
Bước 1: Truy cập vào trang thông tin bưu chính quốc gia tại đường link https://mabuuchinh.vn/.
Bước 2: Nhập tên địa danh mà bạn cần tìm mã Zip code, sau đó bấm ‘Tìm kiếm’.
Shop nhập chính xác tên địa danh cần tra cứu mã bưu điện Bình Thuận.
Bước 3: Xem mã vừa tìm được và sử dụng theo mục đích của bạn.
5. Giao Hàng Nhanh đồng hành cùng shop giao hàng nhanh chóng khắp mọi miền
Để tiết kiệm thời gian tra cứu và cập nhật mã Zip thường xuyên, shop có thể kết hợp sử dụng dịch vụ giao hàng của các đối tác vận chuyển khác có quy trình xử lý nhanh gọn hơn. Tại Bình Thuận, Giao Hàng Nhanh (GHN) là đơn vị cung cấp giải pháp giao hàng tối ưu với các thủ tục đơn giản, giúp kết nối người bán và người mua một cách nhanh chóng.
Đơn vị giúp shop vận chuyển nhanh - tiết kiệm - an toàn bằng những ưu điểm sau:
Tốc độ giao hàng siêu nhanh: GHN giao đơn nội thành trong 24 giờ, đơn liên tỉnh (Hà Nội - Sài Gòn) chỉ từ 1 - 2 ngày.
Bảng giá GHN tiết kiệm: Đơn vị có cước phí giao hàng hợp lý chỉ từ 15.500 VNĐ cho đơn hàng thường, 4.000 VNĐ/kg cho đơn hàng nặng (20kg đầu tiên).
Nhiều dịch vụ miễn phí: Shop chỉ cần lên đơn, shipper sẽ đến lấy hàng tận nơi miễn phí, giao lại 03 lần miễn phí nếu đơn chưa được giao thành công.
Có chính sách đền bù GHN thỏa đáng: GHN đảm bảo an toàn cho kiện hàng trong quá trình vận chuyển, nếu có vấn đề như hư hỏng hoặc thất lạc, đơn vị có chính sách bồi thường lên đến 5.000.000 VNĐ.
Shop thảnh thơi lên đơn, shipper GHN đến lấy hàng tận nơi, giao tận tay khách hàng.
>> Chỉ vài phút đăng ký, nhận ngay ‘trợ thủ’ giao hàng đắc lực! Đăng ký Giao Hàng Nhanh để trải nghiệm quy trình giao hàng chuyên nghiệp, tận tâm và tối ưu chi phí cho shop.
>> Xem thêm: Hướng dẫn tra mã vạch các nước chính xác nhanh chóng.
6. Giải đáp thắc mắc thường gặp
Cùng giải đáp một số câu hỏi liên quan đến mã bưu chính Bình Thuận:
6.1 Chi phí vận chuyển có chịu ảnh hưởng của mã Zip Bình Thuận không?
Mặc dù mã bưu chính không trực tiếp quyết định chi phí vận chuyển, nhưng việc sử dụng mã chính xác giúp tối ưu hóa quy trình giao nhận, từ đó có thể gián tiếp giảm thiểu chi phí phát sinh.
6.2 Lưu ý gì khi sử dụng mã bưu điện Bình Thuận?
Chủ shop cần thường xuyên cập nhật mã Zip để sử dụng chính xác mã hiện hành, tránh trường hợp dùng sai mã Zip code, khiến đơn hàng thất lạc, tốn kém chi phí.
Nhìn chung mã Zip Bình Thuận sẽ giúp đảm bảo quá trình giao nhận hàng hóa, thư từ diễn ra thuận lợi. Shop cần nắm rõ và luôn cập nhật mã bưu chính mới nhất để hàng hóa được giao nhận hiệu quả, mang lại nhiều lợi ích cho cả người gửi và người nhận nhé.
>> Xem thêm: Mã Zip Hoa Kỳ là gì? Hướng dẫn cách tra mã Zip nhanh chóng và chính xác.
Mã Zip tỉnh Đồng Tháp là gì? Mách shop cách tra cứu mã zip Bình Định nhanh chóng, chính xác