STT | Tên đơn vị hành chính cấp xã sáp nhập | Xã phường đặc khu mới | Mã bưu chính (sau sáp nhập) |
1 | Xã Anh Sơn và xã Các Sơn | Xã Các Sơn | 42722 |
2 | Xã Tân Trường và xã Trường Lâm | Xã Trường Lâm | 42736 |
3 | Xã Hà Đông, Hà Ngọc, Yến Sơn và một phần TT Hà Trung, xã Hà Bình | Xã Hà Trung | 40606 |
4 | Thị trấn Hà Lĩnh và các xã Hà Tiến, Hà Tân, Hà Sơn | Xã Tống Sơn | 40631 |
5 | Thị trấn Hà Long, xã Hà Bắc và xã Hà Giang | Xã Hà Long | 40623 |
6 | Xã Yên Dương, Hoạt Giang và phần còn lại của TT Hà Trung, Hà Bình | Xã Hoạt Giang | 40610 |
7 | Xã Hà Hải, Hà Châu, Thái Lai và Lĩnh Toại | Xã Lĩnh Toại | 40618 |
8 | Xã Đại Lộc, Tiến Lộc và Triệu Lộc | Xã Triệu Lộc | 40426 |
9 | Xã Đồng Lộc, Thành Lộc, Cầu Lộc và Tuy Lộc | Xã Đông Thành | 40433 |
10 | Thị trấn Hậu Lộc và các xã Thuần Lộc, Mỹ Lộc, Lộc Sơn | Xã Hậu Lộc | 40406 |
11 | Xã Xuân Lộc (Hậu Lộc), Liên Lộc, Quang Lộc, Phú Lộc, Hòa Lộc và Hoa Lộc | Xã Hoa Lộc | 40413 |
12 | Xã Minh Lộc, Hải Lộc, Hưng Lộc, Ngư Lộc và Đa Lộc | Xã Vạn Lộc | 40434 |
13 | Thị trấn Nga Sơn và các xã Nga Yên, Nga Thanh, Nga Hiệp, Nga Thủy | Xã Nga Sơn | 40506 |
14 | Xã Nga Văn, Nga Phượng, Nga Thạch và Nga Thắng | Xã Nga Thắng | 40522 |
15 | Xã Nga Hải, Nga Thành, Nga Giáp và Nga Liên | Xã Hồ Vương | 40533 |
16 | Xã Nga Tiến, Nga Tân và Nga Thái | Xã Tân Tiến | 40534 |
17 | Xã Nga Điền, Nga Phú và Nga An | Xã Nga An | 40511 |
18 | Xã Nga Vịnh, Nga Trường, Nga Thiện và Ba Đình | Xã Ba Đình | 40519 |
19 | Thị trấn Bút Sơn và các xã Hoằng Đức, Hoằng Đồng, Hoằng Đạo, Hoằng Hà, Hoằng Đạt | Xã Hoằng Hóa | 40349 |
20 | Xã Hoằng Yến, Hoằng Hải, Hoằng Trường và Hoằng Tiến | Xã Hoằng Tiến | 40312 |
21 | Xã Hoằng Đông, Hoằng Ngọc, Hoằng Phụ và Hoằng Thanh | Xã Hoằng Thanh | 40311 |
22 | Xã Hoằng Thịnh, Hoằng Thái, Hoằng Thành, Hoằng Trạch, Hoằng Tân và Hoằng Lộc | Xã Hoằng Lộc | 40340 |
23 | Xã Hoằng Thắng, Hoằng Phong, Hoằng Lưu và Hoằng Châu | Xã Hoằng Châu | 40348 |
24 | Xã Hoằng Trinh, Hoằng Xuyên, Hoằng Cát và Hoằng Sơn | Xã Hoằng Sơn | 40323 |
25 | Xã Hoằng Quý, Hoằng Kim, Hoằng Trung và Hoằng Phú | Xã Hoằng Phú | 40331 |
26 | Xã Hoằng Xuân, Hoằng Quỳ, Hoằng Hợp và Hoằng Giang | Xã Hoằng Giang | 40332 |
27 | Thị trấn Tân Phong, xã Quảng Đức và xã Quảng Định | Xã Lưu Vệ | 42636 |
28 | Xã Quảng Trạch, Quảng Hòa, Quảng Long và Quảng Yên | Xã Quảng Yên | 42614 |
29 | Xã Quảng Hợp, Quảng Văn, Quảng Phúc và Quảng Ngọc | Xã Quảng Ngọc | 42623 |
30 | Xã Quảng Nhân, Quảng Hải và Quảng Ninh | Xã Quảng Ninh | 42617 |
31 | Xã Quảng Lưu, Quảng Lộc, Quảng Thái và Quảng Bình | Xã Quảng Bình | 42621 |
32 | Xã Quảng Thạch, Quảng Nham và Tiên Trang | Xã Tiên Trang | 42627 |
33 | Xã Quảng Trường, Quảng Khê, Quảng Trung và Quảng Chính | Xã Quảng Chính | 42633 |
34 | Thị trấn Nông Cống và các xã Vạn Thắng, Vạn Hòa, Vạn Thiện, Minh Nghĩa, Minh Khôi | Xã Nông Cống | 42306 |
35 | Xã Trung Thành (Nông Cống), Tế Nông, Tế Thắng và Tế Lợi | Xã Thắng Lợi | 42338 |
36 | Xã Tân Phúc (Nông Cống), Tân Thọ, Tân Khang, Hoàng Sơn, Hoàng Giang và Trung Chính | Xã Trung Chính | 42324 |
37 | Xã Trường Minh, Trường Trung, Trường Sơn và Trường Giang | Xã Trường Văn | 42339 |
38 | Xã Thăng Long, Thăng Thọ và Thăng Bình | Xã Thăng Bình | 42328 |
39 | Xã Tượng Sơn, Tượng Văn và Tượng Lĩnh | Xã Tượng Lĩnh | 42332 |
40 | Xã Công Liêm, Yên Mỹ, Công Chính và một phần xã Thanh Tân | Xã Công Chính | 42335 |
41 | Xã Thiệu Phúc, Thiệu Công, Thiệu Nguyên và một phần TT Thiệu Hóa, xã Thiệu Long | Xã Thiệu Hóa | 40934 |
42 | Xã Thiệu Duy, Thiệu Hợp, Thiệu Thịnh, Thiệu Giang, Thiệu Quang và một phần TT Thiệu Hóa | Xã Thiệu Quang | 40911 |
43 | Xã Thiệu Ngọc, Thiệu Vũ, Thiệu Thành và Thiệu Tiến | Xã Thiệu Tiến | 40921 |
44 | Thị trấn Hậu Hiền và các xã Thiệu Chính, Thiệu Hòa, Thiệu Toán | Xã Thiệu Toán | 40922 |
45 | Xã Thiệu Vận, Thiệu Lý, Thiệu Viên, Thiệu Trung và phần còn lại của TT Thiệu Hóa | Xã Thiệu Trung | 40931 |
46 | Thị trấn Quán Lào và các xã Định Liên, Định Long, Định Tăng | Xã Yên Định | 41035 |
47 | Xã Yên Trung, Yên Phong, Yên Thái và Yên Trường | Xã Yên Trường | 41025 |
48 | Thị trấn Thống Nhất, xã Yên Tâm và xã Yên Phú | Xã Yên Phú | 41027 |
49 | Xã Yên Thọ (Yên Định), TT Yên Lâm và TT Quý Lộc | Xã Quý Lộc | 41032 |
50 | Xã Yên Hùng, Yên Thịnh và Yên Ninh | Xã Yên Ninh | 41020 |
51 | Xã Định Hải (Yên Định), Định Hưng, Định Tiến và Định Tân | Xã Định Tân | 41009 |
52 | Xã Định Bình, Định Công, Định Thành, Định Hòa và phần còn lại của xã Thiệu Long | Xã Định Hòa | 41015 |
53 | Thị trấn Thọ Xuân và các xã Xuân Hồng, Xuân Trường, Xuân Giang | Xã Thọ Xuân | 41606 |
54 | Xã Thọ Lộc, Xuân Phong, Nam Giang, Bắc Lương và Tây Hồ | Xã Thọ Long | 41647 |
55 | Xã Xuân Hòa (Thọ Xuân), Thọ Hải, Thọ Diên và Xuân Hưng | Xã Xuân Hòa | 41613 |
56 | Thị trấn Sao Vàng và các xã Thọ Lâm, Xuân Phú, Xuân Sinh | Xã Sao Vàng | 41629 |
57 | Thị trấn Lam Sơn, xã Xuân Bái và xã Thọ Xương | Xã Lam Sơn | 41628 |
58 | Xã Xuân Thiên, Thuận Minh và Thọ Lập | Xã Thọ Lập | 41621 |
59 | Xã Phú Xuân (Thọ Xuân), Quảng Phú và Xuân Tín | Xã Xuân Tín | 41620 |
60 | Xã Xuân Minh, Xuân Lai, Trường Xuân và Xuân Lập | Xã Xuân Lập | 41616 |
61 | Thị trấn Vĩnh Lộc và các xã Ninh Khang, Vĩnh Phúc, Vĩnh Hưng, Vĩnh Hòa | Xã Vĩnh Lộc | 41106 |
62 | Xã Vĩnh Quang, Vĩnh Yên, Vĩnh Tiến và Vĩnh Long | Xã Tây Đô | 41122 |
63 | Xã Vĩnh Hùng, Minh Tân, Vĩnh Thịnh và Vĩnh An | Xã Biện Thượng | 41123 |
64 | Thị trấn Triệu Sơn và các xã Minh Sơn (Triệu Sơn), Dân Lực, Dân Lý, Dân Quyền | Xã Triệu Sơn | 41506 |
65 | Xã Thọ Sơn, Bình Sơn và Thọ Bình | Xã Thọ Bình | 41524 |
66 | Xã Thọ Tiến, Xuân Thọ, Thọ Cường và Thọ Ngọc | Xã Thọ Ngọc | 41519 |
67 | Xã Xuân Lộc (Triệu Sơn), Thọ Dân, Thọ Thế, Thọ Tân và Thọ Phú | Xã Thọ Phú | 41513 |
68 | Xã Hợp Lý, Hợp Thắng, Hợp Thành, Triệu Thành và Hợp Tiến | Xã Hợp Tiến | 41526 |
69 | Xã Tiến Nông, Khuyến Nông, Nông Trường và An Nông | Xã An Nông | 41532 |
70 | Thị trấn Nưa, xã Thái Hòa và xã Vân Sơn | Xã Tân Ninh | 41542 |
71 | Xã Đồng Lợi, Đồng Thắng và Đồng Tiến | Xã Đồng Tiến | 41540 |
72 | Thị trấn Hồi Xuân và xã Phú Nghiêm | Xã Hồi Xuân | 41906 |
73 | Xã Nam Tiến và xã Nam Xuân | Xã Nam Xuân | 41910 |
74 | Xã Nam Động và xã Thiên Phủ | Xã Thiên Phủ | 41912 |
75 | Xã Hiền Chung và xã Hiền Kiệt | Xã Hiền Kiệt | 41913 |
76 | Xã Phú Sơn (Quan Hóa), Phú Thanh và Phú Lệ | Xã Phú Lệ | 41918 |
77 | Xã Thành Sơn và xã Trung Thành (Quan Hóa) | Xã Trung Thành | 41921 |
78 | Xã Sơn Hà, Tam Lư và một phần TT Sơn Lư | Xã Tam Lư | 42012 |
79 | Xã Trung Thượng và phần còn lại của TT Sơn Lư | Xã Quan Sơn | 42019 |
80 | Xã Trung Tiến, Trung Xuân và Trung Hạ | Xã Trung Hạ | 42009 |
81 | Thị trấn Lang Chánh và xã Trí Nang | Xã Linh Sơn | 41817 |
82 | Xã Tân Phúc (Lang Chánh) và xã Đồng Lương | Xã Đồng Lương | 41807 |
83 | Xã Tam Văn và xã Lâm Phú | Xã Văn Phú | 41818 |
84 | Xã Giao Thiện và xã Giao An | Xã Giao An | 41815 |
85 | Thị trấn Cành Nàng, xã Ban Công và xã Hạ Trung | Xã Bá Thước | 41429 |
86 | Xã Thiết Kế và xã Thiết Ống | Xã Thiết Ống | 41425 |
87 | Xã Kỳ Tân và xã Văn Nho | Xã Văn Nho | 41428 |
88 | Xã Điền Thượng, Điền Hạ và Điền Quang | Xã Điền Quang | 41424 |
89 | Xã Ái Thượng, Điền Trung và Điền Lư | Xã Điền Lư | 41419 |
90 | Xã Lương Nội, Lương Trung và Lương Ngoại | Xã Quý Lương | 41430 |
91 | Xã Lũng Cao và xã Cổ Lũng | Xã Cổ Lũng | 41412 |
92 | Xã Thành Sơn (Bá Thước), Lũng Niêm và Thành Lâm | Xã Pù Luông | 41431 |
93 | Thị trấn Ngọc Lặc, xã Mỹ Tân và xã Thúy Sơn | Xã Ngọc Lặc | 41706 |
94 | Xã Quang Trung (Ngọc Lặc), Đồng Thịnh và Thạch Lập | Xã Thạch Lập | 41716 |
95 | Xã Lộc Thịnh, Cao Thịnh, Ngọc Sơn, Ngọc Trung và Ngọc Liên | Xã Ngọc Liên | 41712 |
96 | Xã Minh Sơn (Ngọc Lặc), Lam Sơn, Cao Ngọc và Minh Tiến | Xã Minh Sơn | 41720 |
97 | Xã Phùng Giáo, Vân Am và Nguyệt Ấn | Xã Nguyệt Ấn | 41723 |
98 | Xã Phúc Thịnh, Phùng Minh và Kiên Thọ | Xã Kiên Thọ | 41727 |
99 | Xã Cẩm Thành, Cẩm Liên, Cẩm Bình và Cẩm Thạch | Xã Cẩm Thạch | 41314 |
100 | Thị trấn Phong Sơn và xã Cẩm Ngọc | Xã Cẩm Thủy | 41326 |
101 | Xã Cẩm Quý, Cẩm Giang, Cẩm Lương và Cẩm Tú | Xã Cẩm Tú | 41309 |
102 | Xã Cẩm Tâm, Cẩm Châu, Cẩm Yên và Cẩm Vân | Xã Cẩm Vân | 41325 |
103 | Xã Cẩm Long, Cẩm Phú và Cẩm Tân | Xã Cẩm Tân | 41323 |
104 | Thị trấn Kim Tân và các xã Thành Hưng, Thành Thọ, Thạch Định, Thành Trực, Thành Tiến | Xã Kim Tân | 41206 |
105 | Thị trấn Vân Du, xã Thành Công và xã Thành Tân | Xã Vân Du | 41207 |
106 | Xã Thành An, Thành Long, Thành Tâm và Ngọc Trạo | Xã Ngọc Trạo | 41233 |
107 | Xã Thạch Sơn, Thạch Long, Thạch Cẩm và Thạch Bình | Xã Thạch Bình | 41221 |
108 | Xã Thành Minh, Thành Mỹ, Thành Yên và Thành Vinh | Xã Thành Vinh | 41213 |
109 | Xã Thạch Lâm, Thạch Tượng và Thạch Quảng | Xã Thạch Quảng | 41218 |
110 | Thị trấn Yên Cát và xã Tân Bình | Xã Như Xuân | 42524 |
111 | Xã Cát Tân, Cát Vân và Thượng Ninh | Xã Thượng Ninh | 42509 |
112 | Xã Xuân Hòa (Như Xuân), Bãi Trành và Xuân Bình | Xã Xuân Bình | 42522 |
113 | Xã Bình Lương và xã Hóa Quỳ | Xã Hóa Quỳ | 42511 |
114 | Xã Thanh Hòa, Thanh Lâm và Thanh Phong | Xã Thanh Phong | 42516 |
115 | Xã Thanh Sơn (Như Xuân), Thanh Xuân và Thanh Quân | Xã Thanh Quân | 42515 |
116 | Xã Cán Khê, Phượng Nghi và Xuân Du | Xã Xuân Du | 42410 |
117 | Xã Phú Nhuận và xã Mậu Lâm | Xã Mậu Lâm | 42408 |
118 | Thị trấn Bến Sung, Xuân Khang, Hải Long và một phần xã Yên Thọ (Như Thanh) | Xã Như Thanh | 42423 |
119 | Xã Xuân Phúc, Yên Lạc và phần còn lại của xã Yên Thọ (Như Thanh) | Xã Yên Thọ | 42418 |
120 | Xã Thanh Kỳ và phần còn lại của xã Thanh Tân | Xã Thanh Kỳ | 42422 |
121 | Thị trấn Thường Xuân và các xã Thọ Thanh, Ngọc Phụng, Xuân Dương | Xã Thường Xuân | 42206 |
122 | Xã Xuân Cao, Luận Thành và một phần xã Luận Khê | Xã Luận Thành | 42220 |
123 | Xã Tân Thành và phần còn lại của xã Luận Khê | Xã Tân Thành | 42221 |
124 | Xã Xuân Lộc (Thường Xuân) và xã Xuân Thắng | Xã Thắng Lộc | 42223 |
125 | Xã Xuân Lẹ và xã Xuân Chinh | Xã Xuân Chinh | 42217 |
126 | Thị trấn Mường Lát | Xã Mường Lát | 42106 |
127 | Phường Phú Sơn, Lam Sơn, Ba Đình, Ngọc Trạo, Đông Sơn (TP. Thanh Hóa), Trường Thi, Điện Biên, Đông Hương, Đông Hải, Đông Vệ, một phần Đông Thọ, An Hưng | Phường Hạc Thành | 40143 |
128 | Phường Quảng Hưng, Quảng Tâm, Quảng Thành, Quảng Đông, Quảng Thịnh, Quảng Cát và Quảng Phú | Phường Quảng Phú | 40140 |
129 | Phường Quảng Thắng, các xã Đông Vinh, Đông Quang, Đông Yên, Đông Văn, Đông Phú, Đông Nam và phần còn lại của phường An Hưng | Phường Đông Quang | 40819 |
130 | Phường Rừng Thông, Đông Thịnh, Đông Tân và các xã Đông Hòa, Đông Minh, Đông Hoàng, Đông Khê, Đông Ninh | Phường Đông Sơn | 40144 |
131 | Phường Đông Lĩnh, Thiệu Khánh và các xã Đông Thanh, Thiệu Vân, Tân Châu, Thiệu Giao, Đông Tiến | Phường Đông Tiến | 40807 |
132 | Phường Thiệu Dương, Đông Cương, Nam Ngạn, Hàm Rồng và phần còn lại của phường Đông Thọ | Phường Hàm Rồng | 40106 |
133 | Phường Tào Xuyên, Long Anh, Hoằng Quang và Hoằng Đại | Phường Nguyệt Viên | 40145 |
134 | Phường Bắc Sơn (TP. Sầm Sơn), Quảng Tiến, Quảng Cư, Trung Sơn, Trường Sơn, Quảng Châu và Quảng Thọ | Phường Sầm Sơn | 40217 |
135 | Phường Quảng Vinh và các xã Quảng Minh, Đại Hùng, Quảng Giao | Phường Nam Sầm Sơn | 40218 |
136 | Phường Đông Sơn, Lam Sơn và Ba Đình (TX Bỉm Sơn), xã Hà Vinh | Phường Bỉm Sơn | 40714 |
137 | Phường Bắc Sơn, Ngọc Trạo, Phú Sơn và xã Quang Trung (TX Bỉm Sơn) | Phường Quang Trung | 40710 |
138 | Xã Thanh Sơn (TX Nghi Sơn), xã Thanh Thủy, phường Hải Châu và phường Hải Ninh | Phường Ngọc Sơn | 42740 |
139 | Phường Hải An, phường Tân Dân và xã Ngọc Lĩnh | Phường Tân Dân | 42712 |
140 | Xã Định Hải (TX Nghi Sơn), phường Ninh Hải và phường Hải Lĩnh | Phường Hải Lĩnh | 42711 |
141 | Phường Hải Hòa, Bình Minh, Hải Thanh và xã Hải Nhân | Phường Tĩnh Gia | 42741 |
142 | Phường Nguyên Bình và phường Xuân Lâm | Phường Đào Duy Từ | 42742 |
143 | Phường Mai Lâm, Tĩnh Hải và Hải Bình | Phường Hải Bình | 42727 |
144 | Phường Trúc Lâm và các xã Phú Sơn (TX Nghi Sơn), Phú Lâm, Tùng Lâm | Phường Trúc Lâm | 42730 |
145 | Phường Hải Thượng, xã Hải Hà và xã Nghi Sơn | Phường Nghi Sơn | 42739 |
146 | Xã Phú Xuân | Xã Phú Xuân (huyện Quan Hóa) | 41917 |
147 | Xã Mường Chanh | Xã Mường Chanh | 42114 |
148 | Xã Quang Chiểu | Xã Quang Chiểu | 42113 |
149 | Xã Tam Chung | Xã Tam Chung | 42109 |
150 | Xã Pù Nhi | Xã Pù Nhi | 42112 |
151 | Xã Nhi Sơn | Xã Nhi Sơn | 42111 |
152 | Xã Mường Lý | Xã Mường Lý | 42108 |
153 | Xã Trung Lý | Xã Trung Lý | 42107 |
154 | Xã Trung Sơn | Xã Trung Sơn | 41923 |
155 | Xã Na Mèo | Xã Na Mèo | 42017 |
156 | Xã Sơn Thủy | Xã Sơn Thủy | 42018 |
157 | Xã Sơn Điện | Xã Sơn Điện | 42015 |
158 | Xã Mường Mìn | Xã Mường Mìn | 42016 |
159 | Xã Tam Thanh | Xã Tam Thanh | 42014 |
160 | Xã Yên Khương | Xã Yên Khương | 41812 |
161 | Xã Yên Thắng | Xã Yên Thắng | 41813 |
162 | Xã Xuân Thái | Xã Xuân Thái | 42416 |
163 | Xã Bát Mọt | Xã Bát Mọt | 42212 |
164 | Xã Yên Nhân | Xã Yên Nhân | 42211 |
165 | Xã Lương Sơn | Xã Lương Sơn | 42210 |
166 | Xã Vạn Xuân | Xã Vạn Xuân | 42213 |