Mã ZIP Thanh Hóa là gì? Danh sách mã bưu chính Thanh Hóa sau sáp nhập

Mã ZIP (hay mã ZIP code, mã bưu điện, mã bưu chính,...) là “chìa khóa” giúp đơn vị vận chuyển gửi hàng từ tỉnh/thành phố này sang tỉnh/thành phố khác chuẩn xác. Tương tự những nơi khác trong nước, Thanh Hóa cũng được Nhà nước quy định một mã ZIP nhất định, nhưng gần đây có sự thay đổi khi thực hiện sáp nhập và nhiều người thắc mắc rằng mã ZIP Thanh Hóa hiện tại là gì. Hãy để Giao Hàng Nhanh (GHN) giúp bạn giải đáp trong bài viết sau!

1. Mã bưu chính Thanh Hóa sau sáp nhập là gì?

Sau sáp nhập, tỉnh Thanh Hóa không có nhiều thay đổi đáng kể về đơn vị hành chính. Đáp án mã ZIP tỉnh Thanh Hóa đang được áp dụng bắt đầu bằng 40, 41, 42. 

Cấu trúc mã ZIP Code Thanh Hóa gồm 5 chữ số, cụ thể như sau:

  • Chữ số 4 đầu tiên thể hiện miền Bắc.
  • Hai chữ số 40, 41 hay 42 biểu thị vị trí của Thanh Hóa trên bản đồ.
  • Đến ba chữ số 4000 - 4200 thể hiện mã quận/huyện nằm trong tỉnh Thanh Hóa.
  • Khi đủ năm chữ số 40000 - 42000 đại diện cho thị xã/xã.

Xem thêm:

2. Danh sách mã bưu điện tỉnh Thanh Hóa mới nhất ở từng xã, phường

Sau khi sắp xếp lại các đơn vị hành chính theo Nghị quyết số 1686/NQ-UBTVQH15, tỉnh Thanh Hóa hiện có 166 đơn vị hành chính cấp xã, bao gồm 147 xã và 19 phường.

Chi tiết thông tin mã bưu chính Thanh Hóa mới nhất sau sắp xếp của các phường, xã thuộc tỉnh này như sau:

STT

Tên đơn vị hành chính cấp xã sáp nhập

Xã phường đặc khu mới

Mã bưu chính

(sau sáp nhập)

1

Xã Anh Sơn và xã Các Sơn

Xã Các Sơn

42722

2

Xã Tân Trường và xã Trường Lâm

Xã Trường Lâm

42736

3

Xã Hà Đông, Hà Ngọc, Yến Sơn và một phần TT Hà Trung, xã Hà Bình

Xã Hà Trung

40606

4

Thị trấn Hà Lĩnh và các xã Hà Tiến, Hà Tân, Hà Sơn

Xã Tống Sơn

40631

5

Thị trấn Hà Long, xã Hà Bắc và xã Hà Giang

Xã Hà Long

40623

6

Xã Yên Dương, Hoạt Giang và phần còn lại của TT Hà Trung, Hà Bình

Xã Hoạt Giang

40610

7

Xã Hà Hải, Hà Châu, Thái Lai và Lĩnh Toại

Xã Lĩnh Toại

40618

8

Xã Đại Lộc, Tiến Lộc và Triệu Lộc

Xã Triệu Lộc

40426

9

Xã Đồng Lộc, Thành Lộc, Cầu Lộc và Tuy Lộc

Xã Đông Thành

40433

10

Thị trấn Hậu Lộc và các xã Thuần Lộc, Mỹ Lộc, Lộc Sơn

Xã Hậu Lộc

40406

11

Xã Xuân Lộc (Hậu Lộc), Liên Lộc, Quang Lộc, Phú Lộc, Hòa Lộc và Hoa Lộc

Xã Hoa Lộc

40413

12

Xã Minh Lộc, Hải Lộc, Hưng Lộc, Ngư Lộc và Đa Lộc

Xã Vạn Lộc

40434

13

Thị trấn Nga Sơn và các xã Nga Yên, Nga Thanh, Nga Hiệp, Nga Thủy

Xã Nga Sơn

40506

14

Xã Nga Văn, Nga Phượng, Nga Thạch và Nga Thắng

Xã Nga Thắng

40522

15

Xã Nga Hải, Nga Thành, Nga Giáp và Nga Liên

Xã Hồ Vương

40533

16

Xã Nga Tiến, Nga Tân và Nga Thái

Xã Tân Tiến

40534

17

Xã Nga Điền, Nga Phú và Nga An

Xã Nga An

40511

18

Xã Nga Vịnh, Nga Trường, Nga Thiện và Ba Đình

Xã Ba Đình

40519

19

Thị trấn Bút Sơn và các xã Hoằng Đức, Hoằng Đồng, Hoằng Đạo, Hoằng Hà, Hoằng Đạt

Xã Hoằng Hóa

40349

20

Xã Hoằng Yến, Hoằng Hải, Hoằng Trường và Hoằng Tiến

Xã Hoằng Tiến

40312

21

Xã Hoằng Đông, Hoằng Ngọc, Hoằng Phụ và Hoằng Thanh

Xã Hoằng Thanh

40311

22

Xã Hoằng Thịnh, Hoằng Thái, Hoằng Thành, Hoằng Trạch, Hoằng Tân và Hoằng Lộc

Xã Hoằng Lộc

40340

23

Xã Hoằng Thắng, Hoằng Phong, Hoằng Lưu và Hoằng Châu

Xã Hoằng Châu

40348

24

Xã Hoằng Trinh, Hoằng Xuyên, Hoằng Cát và Hoằng Sơn

Xã Hoằng Sơn

40323

25

Xã Hoằng Quý, Hoằng Kim, Hoằng Trung và Hoằng Phú

Xã Hoằng Phú

40331

26

Xã Hoằng Xuân, Hoằng Quỳ, Hoằng Hợp và Hoằng Giang

Xã Hoằng Giang

40332

27

Thị trấn Tân Phong, xã Quảng Đức và xã Quảng Định

Xã Lưu Vệ

42636

28

Xã Quảng Trạch, Quảng Hòa, Quảng Long và Quảng Yên

Xã Quảng Yên

42614

29

Xã Quảng Hợp, Quảng Văn, Quảng Phúc và Quảng Ngọc

Xã Quảng Ngọc

42623

30

Xã Quảng Nhân, Quảng Hải và Quảng Ninh

Xã Quảng Ninh

42617

31

Xã Quảng Lưu, Quảng Lộc, Quảng Thái và Quảng Bình

Xã Quảng Bình

42621

32

Xã Quảng Thạch, Quảng Nham và Tiên Trang

Xã Tiên Trang

42627

33

Xã Quảng Trường, Quảng Khê, Quảng Trung và Quảng Chính

Xã Quảng Chính

42633

34

Thị trấn Nông Cống và các xã Vạn Thắng, Vạn Hòa, Vạn Thiện, Minh Nghĩa, Minh Khôi

Xã Nông Cống

42306

35

Xã Trung Thành (Nông Cống), Tế Nông, Tế Thắng và Tế Lợi

Xã Thắng Lợi

42338

36

Xã Tân Phúc (Nông Cống), Tân Thọ, Tân Khang, Hoàng Sơn, Hoàng Giang và Trung Chính

Xã Trung Chính

42324

37

Xã Trường Minh, Trường Trung, Trường Sơn và Trường Giang

Xã Trường Văn

42339

38

Xã Thăng Long, Thăng Thọ và Thăng Bình

Xã Thăng Bình

42328

39

Xã Tượng Sơn, Tượng Văn và Tượng Lĩnh

Xã Tượng Lĩnh

42332

40

Xã Công Liêm, Yên Mỹ, Công Chính và một phần xã Thanh Tân

Xã Công Chính

42335

41

Xã Thiệu Phúc, Thiệu Công, Thiệu Nguyên và một phần TT Thiệu Hóa, xã Thiệu Long

Xã Thiệu Hóa

40934

42

Xã Thiệu Duy, Thiệu Hợp, Thiệu Thịnh, Thiệu Giang, Thiệu Quang và một phần TT Thiệu Hóa

Xã Thiệu Quang

40911

43

Xã Thiệu Ngọc, Thiệu Vũ, Thiệu Thành và Thiệu Tiến

Xã Thiệu Tiến

40921

44

Thị trấn Hậu Hiền và các xã Thiệu Chính, Thiệu Hòa, Thiệu Toán

Xã Thiệu Toán

40922

45

Xã Thiệu Vận, Thiệu Lý, Thiệu Viên, Thiệu Trung và phần còn lại của TT Thiệu Hóa

Xã Thiệu Trung

40931

46

Thị trấn Quán Lào và các xã Định Liên, Định Long, Định Tăng

Xã Yên Định

41035

47

Xã Yên Trung, Yên Phong, Yên Thái và Yên Trường

Xã Yên Trường

41025

48

Thị trấn Thống Nhất, xã Yên Tâm và xã Yên Phú

Xã Yên Phú

41027

49

Xã Yên Thọ (Yên Định), TT Yên Lâm và TT Quý Lộc

Xã Quý Lộc

41032

50

Xã Yên Hùng, Yên Thịnh và Yên Ninh

Xã Yên Ninh

41020

51

Xã Định Hải (Yên Định), Định Hưng, Định Tiến và Định Tân

Xã Định Tân

41009

52

Xã Định Bình, Định Công, Định Thành, Định Hòa và phần còn lại của xã Thiệu Long

Xã Định Hòa

41015

53

Thị trấn Thọ Xuân và các xã Xuân Hồng, Xuân Trường, Xuân Giang

Xã Thọ Xuân

41606

54

Xã Thọ Lộc, Xuân Phong, Nam Giang, Bắc Lương và Tây Hồ

Xã Thọ Long

41647

55

Xã Xuân Hòa (Thọ Xuân), Thọ Hải, Thọ Diên và Xuân Hưng

Xã Xuân Hòa

41613

56

Thị trấn Sao Vàng và các xã Thọ Lâm, Xuân Phú, Xuân Sinh

Xã Sao Vàng

41629

57

Thị trấn Lam Sơn, xã Xuân Bái và xã Thọ Xương

Xã Lam Sơn

41628

58

Xã Xuân Thiên, Thuận Minh và Thọ Lập

Xã Thọ Lập

41621

59

Xã Phú Xuân (Thọ Xuân), Quảng Phú và Xuân Tín

Xã Xuân Tín

41620

60

Xã Xuân Minh, Xuân Lai, Trường Xuân và Xuân Lập

Xã Xuân Lập

41616

61

Thị trấn Vĩnh Lộc và các xã Ninh Khang, Vĩnh Phúc, Vĩnh Hưng, Vĩnh Hòa

Xã Vĩnh Lộc

41106

62

Xã Vĩnh Quang, Vĩnh Yên, Vĩnh Tiến và Vĩnh Long

Xã Tây Đô

41122

63

Xã Vĩnh Hùng, Minh Tân, Vĩnh Thịnh và Vĩnh An

Xã Biện Thượng

41123

64

Thị trấn Triệu Sơn và các xã Minh Sơn (Triệu Sơn), Dân Lực, Dân Lý, Dân Quyền

Xã Triệu Sơn

41506

65

Xã Thọ Sơn, Bình Sơn và Thọ Bình

Xã Thọ Bình

41524

66

Xã Thọ Tiến, Xuân Thọ, Thọ Cường và Thọ Ngọc

Xã Thọ Ngọc

41519

67

Xã Xuân Lộc (Triệu Sơn), Thọ Dân, Thọ Thế, Thọ Tân và Thọ Phú

Xã Thọ Phú

41513

68

Xã Hợp Lý, Hợp Thắng, Hợp Thành, Triệu Thành và Hợp Tiến

Xã Hợp Tiến

41526

69

Xã Tiến Nông, Khuyến Nông, Nông Trường và An Nông

Xã An Nông

41532

70

Thị trấn Nưa, xã Thái Hòa và xã Vân Sơn

Xã Tân Ninh

41542

71

Xã Đồng Lợi, Đồng Thắng và Đồng Tiến

Xã Đồng Tiến

41540

72

Thị trấn Hồi Xuân và xã Phú Nghiêm

Xã Hồi Xuân

41906

73

Xã Nam Tiến và xã Nam Xuân

Xã Nam Xuân

41910

74

Xã Nam Động và xã Thiên Phủ

Xã Thiên Phủ

41912

75

Xã Hiền Chung và xã Hiền Kiệt

Xã Hiền Kiệt

41913

76

Xã Phú Sơn (Quan Hóa), Phú Thanh và Phú Lệ

Xã Phú Lệ

41918

77

Xã Thành Sơn và xã Trung Thành (Quan Hóa)

Xã Trung Thành

41921

78

Xã Sơn Hà, Tam Lư và một phần TT Sơn Lư

Xã Tam Lư

42012

79

Xã Trung Thượng và phần còn lại của TT Sơn Lư

Xã Quan Sơn

42019

80

Xã Trung Tiến, Trung Xuân và Trung Hạ

Xã Trung Hạ

42009

81

Thị trấn Lang Chánh và xã Trí Nang

Xã Linh Sơn

41817

82

Xã Tân Phúc (Lang Chánh) và xã Đồng Lương

Xã Đồng Lương

41807

83

Xã Tam Văn và xã Lâm Phú

Xã Văn Phú

41818

84

Xã Giao Thiện và xã Giao An

Xã Giao An

41815

85

Thị trấn Cành Nàng, xã Ban Công và xã Hạ Trung

Xã Bá Thước

41429

86

Xã Thiết Kế và xã Thiết Ống

Xã Thiết Ống

41425

87

Xã Kỳ Tân và xã Văn Nho

Xã Văn Nho

41428

88

Xã Điền Thượng, Điền Hạ và Điền Quang

Xã Điền Quang

41424

89

Xã Ái Thượng, Điền Trung và Điền Lư

Xã Điền Lư

41419

90

Xã Lương Nội, Lương Trung và Lương Ngoại

Xã Quý Lương

41430

91

Xã Lũng Cao và xã Cổ Lũng

Xã Cổ Lũng

41412

92

Xã Thành Sơn (Bá Thước), Lũng Niêm và Thành Lâm

Xã Pù Luông

41431

93

Thị trấn Ngọc Lặc, xã Mỹ Tân và xã Thúy Sơn

Xã Ngọc Lặc

41706

94

Xã Quang Trung (Ngọc Lặc), Đồng Thịnh và Thạch Lập

Xã Thạch Lập

41716

95

Xã Lộc Thịnh, Cao Thịnh, Ngọc Sơn, Ngọc Trung và Ngọc Liên

Xã Ngọc Liên

41712

96

Xã Minh Sơn (Ngọc Lặc), Lam Sơn, Cao Ngọc và Minh Tiến

Xã Minh Sơn

41720

97

Xã Phùng Giáo, Vân Am và Nguyệt Ấn

Xã Nguyệt Ấn

41723

98

Xã Phúc Thịnh, Phùng Minh và Kiên Thọ

Xã Kiên Thọ

41727

99

Xã Cẩm Thành, Cẩm Liên, Cẩm Bình và Cẩm Thạch

Xã Cẩm Thạch

41314

100

Thị trấn Phong Sơn và xã Cẩm Ngọc

Xã Cẩm Thủy

41326

101

Xã Cẩm Quý, Cẩm Giang, Cẩm Lương và Cẩm Tú

Xã Cẩm Tú

41309

102

Xã Cẩm Tâm, Cẩm Châu, Cẩm Yên và Cẩm Vân

Xã Cẩm Vân

41325

103

Xã Cẩm Long, Cẩm Phú và Cẩm Tân

Xã Cẩm Tân

41323

104

Thị trấn Kim Tân và các xã Thành Hưng, Thành Thọ, Thạch Định, Thành Trực, Thành Tiến

Xã Kim Tân

41206

105

Thị trấn Vân Du, xã Thành Công và xã Thành Tân

Xã Vân Du

41207

106

Xã Thành An, Thành Long, Thành Tâm và Ngọc Trạo

Xã Ngọc Trạo

41233

107

Xã Thạch Sơn, Thạch Long, Thạch Cẩm và Thạch Bình

Xã Thạch Bình

41221

108

Xã Thành Minh, Thành Mỹ, Thành Yên và Thành Vinh

Xã Thành Vinh

41213

109

Xã Thạch Lâm, Thạch Tượng và Thạch Quảng

Xã Thạch Quảng

41218

110

Thị trấn Yên Cát và xã Tân Bình

Xã Như Xuân

42524

111

Xã Cát Tân, Cát Vân và Thượng Ninh

Xã Thượng Ninh

42509

112

Xã Xuân Hòa (Như Xuân), Bãi Trành và Xuân Bình

Xã Xuân Bình

42522

113

Xã Bình Lương và xã Hóa Quỳ

Xã Hóa Quỳ

42511

114

Xã Thanh Hòa, Thanh Lâm và Thanh Phong

Xã Thanh Phong

42516

115

Xã Thanh Sơn (Như Xuân), Thanh Xuân và Thanh Quân

Xã Thanh Quân

42515

116

Xã Cán Khê, Phượng Nghi và Xuân Du

Xã Xuân Du

42410

117

Xã Phú Nhuận và xã Mậu Lâm

Xã Mậu Lâm

42408

118

Thị trấn Bến Sung, Xuân Khang, Hải Long và một phần xã Yên Thọ (Như Thanh)

Xã Như Thanh

42423

119

Xã Xuân Phúc, Yên Lạc và phần còn lại của xã Yên Thọ (Như Thanh)

Xã Yên Thọ

42418

120

Xã Thanh Kỳ và phần còn lại của xã Thanh Tân

Xã Thanh Kỳ

42422

121

Thị trấn Thường Xuân và các xã Thọ Thanh, Ngọc Phụng, Xuân Dương

Xã Thường Xuân

42206

122

Xã Xuân Cao, Luận Thành và một phần xã Luận Khê

Xã Luận Thành

42220

123

Xã Tân Thành và phần còn lại của xã Luận Khê

Xã Tân Thành

42221

124

Xã Xuân Lộc (Thường Xuân) và xã Xuân Thắng

Xã Thắng Lộc

42223

125

Xã Xuân Lẹ và xã Xuân Chinh

Xã Xuân Chinh

42217

126

Thị trấn Mường Lát

Xã Mường Lát

42106

127

Phường Phú Sơn, Lam Sơn, Ba Đình, Ngọc Trạo, Đông Sơn (TP. Thanh Hóa), Trường Thi, Điện Biên, Đông Hương, Đông Hải, Đông Vệ, một phần Đông Thọ, An Hưng

Phường Hạc Thành

40143

128

Phường Quảng Hưng, Quảng Tâm, Quảng Thành, Quảng Đông, Quảng Thịnh, Quảng Cát và Quảng Phú

Phường Quảng Phú

40140

129

Phường Quảng Thắng, các xã Đông Vinh, Đông Quang, Đông Yên, Đông Văn, Đông Phú, Đông Nam và phần còn lại của phường An Hưng

Phường Đông Quang

40819

130

Phường Rừng Thông, Đông Thịnh, Đông Tân và các xã Đông Hòa, Đông Minh, Đông Hoàng, Đông Khê, Đông Ninh

Phường Đông Sơn

40144

131

Phường Đông Lĩnh, Thiệu Khánh và các xã Đông Thanh, Thiệu Vân, Tân Châu, Thiệu Giao, Đông Tiến

Phường Đông Tiến

40807

132

Phường Thiệu Dương, Đông Cương, Nam Ngạn, Hàm Rồng và phần còn lại của phường Đông Thọ

Phường Hàm Rồng

40106

133

Phường Tào Xuyên, Long Anh, Hoằng Quang và Hoằng Đại

Phường Nguyệt Viên

40145

134

Phường Bắc Sơn (TP. Sầm Sơn), Quảng Tiến, Quảng Cư, Trung Sơn, Trường Sơn, Quảng Châu và Quảng Thọ

Phường Sầm Sơn

40217

135

Phường Quảng Vinh và các xã Quảng Minh, Đại Hùng, Quảng Giao

Phường Nam Sầm Sơn

40218

136

Phường Đông Sơn, Lam Sơn và Ba Đình (TX Bỉm Sơn), xã Hà Vinh

Phường Bỉm Sơn

40714

137

Phường Bắc Sơn, Ngọc Trạo, Phú Sơn và xã Quang Trung (TX Bỉm Sơn)

Phường Quang Trung

40710

138

Xã Thanh Sơn (TX Nghi Sơn), xã Thanh Thủy, phường Hải Châu và phường Hải Ninh

Phường Ngọc Sơn

42740

139

Phường Hải An, phường Tân Dân và xã Ngọc Lĩnh

Phường Tân Dân

42712

140

Xã Định Hải (TX Nghi Sơn), phường Ninh Hải và phường Hải Lĩnh

Phường Hải Lĩnh

42711

141

Phường Hải Hòa, Bình Minh, Hải Thanh và xã Hải Nhân

Phường Tĩnh Gia

42741

142

Phường Nguyên Bình và phường Xuân Lâm

Phường Đào Duy Từ

42742

143

Phường Mai Lâm, Tĩnh Hải và Hải Bình

Phường Hải Bình

42727

144

Phường Trúc Lâm và các xã Phú Sơn (TX Nghi Sơn), Phú Lâm, Tùng Lâm

Phường Trúc Lâm

42730

145

Phường Hải Thượng, xã Hải Hà và xã Nghi Sơn

Phường Nghi Sơn

42739

146

Xã Phú Xuân

Xã Phú Xuân (huyện Quan Hóa)

41917

147

Xã Mường Chanh

Xã Mường Chanh

42114

148

Xã Quang Chiểu

Xã Quang Chiểu

42113

149

Xã Tam Chung

Xã Tam Chung

42109

150

Xã Pù Nhi

Xã Pù Nhi

42112

151

Xã Nhi Sơn

Xã Nhi Sơn

42111

152

Xã Mường Lý

Xã Mường Lý

42108

153

Xã Trung Lý

Xã Trung Lý

42107

154

Xã Trung Sơn

Xã Trung Sơn

41923

155

Xã Na Mèo

Xã Na Mèo

42017

156

Xã Sơn Thủy

Xã Sơn Thủy

42018

157

Xã Sơn Điện

Xã Sơn Điện

42015

158

Xã Mường Mìn

Xã Mường Mìn

42016

159

Xã Tam Thanh

Xã Tam Thanh

42014

160

Xã Yên Khương

Xã Yên Khương

41812

161

Xã Yên Thắng

Xã Yên Thắng

41813

162

Xã Xuân Thái

Xã Xuân Thái

42416

163

Xã Bát Mọt

Xã Bát Mọt

42212

164

Xã Yên Nhân

Xã Yên Nhân

42211

165

Xã Lương Sơn

Xã Lương Sơn

42210

166

Xã Vạn Xuân

Xã Vạn Xuân

42213

3. Các bước tra cứu mã ZIP Thanh Hóa chính xác, cực dễ

Cách tra mã ZIP Code Thanh Hóa của một xã/phường bất kỳ không khó. Cụ thể như sau:

  • Bước 1: Bạn truy cập website mabuchinh.vn, sau đó nhập địa chỉ muốn tra Postal Code Thanh Hóa ở mục Tìm kiếm.

Giao diện tra cứu mã ZIP do Chính phủ hỗ trợ.

  • Bước 2: Sau khi kiểm tra thông tin kỹ càng, bạn nhấp chọn lệnh Tìm kiếm.
  • Bước 3: Màn hình tự động hiển thị mã Thanh Hóa ZIP Code. Nếu muốn sử dụng, bạn chỉ cần lưu lại.

Bạn dễ dàng lưu lại bất kỳ mã ZIP của từng huyện, xã tại Thanh Hóa.

Xem thêm: Danh sách mã vạch các nước trên thế giới chính xác nhất

4. An tâm ship hàng siêu tốc - siêu rẻ cùng dịch vụ vận chuyển chuyên nghiệp từ Giao Hàng Nhanh

Mã bưu điện Thanh Hóa có thể thay đổi theo năm khi Nhà nước thực hiện tái cơ cấu huyện, xã. Do đó, thay vì phải mất thời gian tra cứu và cập nhật mã ZIP thường xuyên, chủ shop hãy cân nhắc chọn đơn vị giao hàng uy tín, có quy trình phân loại hàng hóa hiện đại.  

Công ty Giao Hàng Nhanh (GHN) với hơn 12 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực vận chuyển có thể đáp ứng tốt mọi nhu cầu giao nhanh - giao chính xác - giao giá tốt từ các shop online lẫn offline. Ngay khi đăng ký tài khoản thành công, chủ shop nhận được nhiều quyền lợi hấp dẫn sau: 

  • Phân loại hàng hóa tự động: GHN đầu tư hệ thống phân loại hiện đại với độ chính xác cao, giúp rút ngắn thời gian lưu kho và ship hàng. Nhờ vậy, khách hàng nội thành chỉ đợi 24 giờ, còn liên tỉnh trong 1 - 2 ngày để cầm đơn trên tay.
  • Lưu trữ thông tin đa kênh tự động: Web/app GHN VN dễ dàng kết nối với nhiều phần mềm quản lý bán hàng nổi tiếng hiện nay như KiotViet, Nhanh.vn, Sapo,... Vì vậy, nếu chủ shop đang sử dụng những sản phẩm quản lý kinh doanh này thì an tâm luôn có GHN đồng hành.
  • Bồi thường hàng hóa hư hỏng thỏa đáng: GHN chấp nhận đền bù đến 5 triệu đồng nếu xảy ra thất thoát, hỏng hóc hàng hóa trong lúc vận chuyển.
  • Cước phí hợp lý: Cước phí GHN thiết kế phù hợp với đặc điểm của hầu hết các shop, chỉ từ 15.5K/đơn, không thay đổi dù ngày lễ hay ngày thường. Điều này giúp người bán tối ưu chi phí kinh doanh.

GHN luôn trong tâm thế sẵn sàng, gửi hàng nội thành hay liên tỉnh đều “nhanh như chớp”.

Hy vọng thông tin trong bài viết giúp bạn nắm rõ tất cả mã ZIP Thanh Hóa ở thời điểm hiện tại. Nhờ vậy, người bán có thể gửi hàng hóa qua bưu điện thuận tiện, đảm bảo đến đúng người nhận.

Xem thêm: 

Câu hỏi thường gặp

  • Mã vùng Thanh Hóa hiện tại là bao nhiêu?
    Trước kia, mã vùng số điện thoại tại tỉnh Thanh Hóa là 037. Hiện nay, theo quy định chung của Nhà nước, mã đã được đổi thành 0237 nên tất cả các SIM ở khu vực này đều có dạng 0237 xxx xxxx.
  • Số lượng bưu cục Thanh Hóa hiện nay là mấy?
    Tính đến nay, tỉnh Thanh Hóa có 78 bưu cục và 574 điểm Bưu điện - Văn hóa Xã đang hoạt động.
  • Mã bưu chính Sầm Sơn Thanh Hóa có thay đổi không?
    Mã ZIP Sầm Sơn mới có thay đổi, chia thành 2 phường nhỏ. Trong đó, phường Sầm Sơn là 40217 và phường Nam Sầm Sơn là 40218.
← Bài trước Bài sau →
Bài viết liên quan:
Top
search-ui Tra cứu
user Đăng ký / Đăng nhập