Tra cứu mã ngành nghề kinh doanh Việt Nam đầy đủ, chính xác

Hiểu rõ mã ngành nghề không chỉ giúp shop kinh doanh đúng với những gì đã đăng ký mà còn tránh được những rắc rối pháp lý về sau. Nếu shop chưa biết cách tra cứu mã ngành nghề kinh doanh và đăng ký như thế nào thì hãy cùng tham khảo ngay trong bài viết sau đây! 

1. Mã ngành nghề kinh doanh là gì?

Mã ngành nghề kinh doanh là dãy kí tự được mã hóa theo bảng chữ cái hoặc số theo quy định nhằm thể hiện cho một ngành kinh doanh cụ thể. Theo đó, hệ thống ngành kinh tế tại Việt Nam gồm 5 cấp: Cấp 1 gồm 21 ngành, cấp 2 gồm 88 ngành, cấp 3 gồm 242 ngành, cấp 4 gồm 486 ngành và cấp 5 gồm 734 ngành. 

2. Vì sao phải nắm rõ hệ thống mã ngành nghề kinh doanh?

Mã ngành nghề kinh doanh đóng vai trò quan trọng vì: 

  • Xác định rõ phạm vi hoạt động: Mã số ngành nghề kinh doanh giúp xác định rõ ràng lĩnh vực hoạt động của shop để tập trung vào phát triển đúng hướng, tránh lan man, phân tán nguồn lực. 

  • Thực hiện nghĩa vụ thuế: Mỗi ngành nghề kinh doanh có những quy định về thuế khác nhau. Nắm rõ mã ngành nghề giúp shop xác định chính xác nghĩa vụ thuế phải thực hiện, đảm bảo minh bạch và tuân thủ pháp luật về thuế.

  • Tiếp cận các chính sách hỗ trợ: Nhà nước thường có các chính sách hỗ trợ, ưu đãi cho các ngành nghề kinh doanh cụ thể. Do đó, hiểu rõ mã ngành nghề có thể hỗ trợ shop tiếp cận và tận dụng các chính sách này một cách hiệu quả. 

  • Giúp khách hàng dễ dàng nhận biết: Mã ngành nghề kinh doanh giúp khách hàng dễ dàng nhận biết lĩnh vực hoạt động của shop, từ đó lựa chọn sản phẩm, dịch vụ phù hợp với nhu cầu.

  • Nâng cao uy tín: Việc đăng ký mã ngành kinh doanh rõ ràng thể hiện sự chuyên nghiệp và uy tín của shop, tạo niềm tin cho khách hàng và đối tác.

  • Phân tích thị trường: Hệ thống mã kinh doanh cung cấp thông tin về số lượng nhà bán hàng hoạt động trong từng lĩnh vực, giúp chủ shop phân tích thị trường, đánh giá mức độ cạnh tranh và đưa ra kế hoạch kinh doanh phù hợp.

mã ngành nghề kinh doanh

Hệ thống mã ngành nghề kinh doanh là tiền đề cho shop buôn bán thuận lợi, thực hiện nghĩa vụ đóng thuế, xác định lĩnh vực kinh doanh và tiếp cận khách hàng dễ dàng.

3. Danh sách các mã ngành nghề đăng ký kinh doanh hiện có tại Việt Nam

Theo dõi chi tiết mã ngành kinh doanh của các ngành nghề trong bảng sau đây: 

Cấp 1Cấp 2Cấp 3Cấp 4Cấp 5Tên ngành
A    NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP VÀ THUỶ SẢN
 1   Mã ngành nghề kinh doanh nông nghiệp và hoạt động liên quan đến dịch vụ nông nghiệp
  11  Trồng cây hàng năm
   1111110Trồng lúa
   1121120Trồng ngô và cây lương thực có hạt khác
   1131130Trồng cây lấy củ có chất bột
   1141140Trồng cây mía
   1151150Trồng cây thuốc lá, thuốc lào
   1161160Trồng cây lấy sợi
   1171170Trồng cây có hạt chứa dầu
   118 Trồng rau, đậu các loại và trồng hoa
    1181Trồng rau các loại
    1182Trồng đậu các loại
    1183Trồng hoa hàng năm
   119 Trồng cây hàng năm khác
    1191Trồng cây gia vị hàng năm
    1192Trồng cây dược liệu, hương liệu hàng năm
    1199Trồng cây hàng năm khác còn lại
  12  Trồng cây lâu năm
   121 Trồng cây ăn quả
    1211Trồng nho
    1212Trồng cây ăn quả vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới
    1213Trồng cam, quýt và các loại quả có múi khác
    1214Trồng táo, mận và các loại quả có hạt như táo
    1215Trồng nhãn, vải, chôm chôm
    1219Trồng cây ăn quả khác
   1221220Trồng cây lấy quả chứa dầu
   1231230Trồng cây điều
   1241240Trồng cây hồ tiêu
   1251250Trồng cây cao su
   1261260Trồng cây cà phê
   1271270Trồng cây chè
   128 Trồng cây gia vị, cây dược liệu, cây hương liệu lâu năm
    1281Trồng cây gia vị lâu năm
    1282Trồng cây dược liệu, hương liệu lâu năm
   129 Trồng cây lâu năm khác
    1291Trồng cây cảnh lâu năm
    1299Trồng cây lâu năm khác còn lại
  13  Nhân và chăm sóc cây giống nông nghiệp
   1311310Nhân và chăm sóc cây giống hàng năm
   1321320Nhân và chăm sóc cây giống lâu năm
  14  Mã ngành nghề chăn nuôi
   141 Chăn nuôi trâu, bò và sản xuất giống trâu, bò
    1411Sản xuất giống trâu, bò
    1412Chăn nuôi trâu, bò
   142 Chăn nuôi ngựa, lừa, la và sản xuất giống ngựa, lừa
    1421Sản xuất giống ngựa, lừa
    1422Chăn nuôi ngựa, lừa, la
   144 Chăn nuôi dê, cừu và sản xuất giống dê, cừu, hươu, nai
    1441Sản xuất giống dê, cừu, hươu, nai
    1442Chăn nuôi dê, cừu, hươu, nai
   145 Chăn nuôi lợn và sản xuất giống lợn
    1451Sản xuất giống lợn
    1452Chăn nuôi lợn
   146 Chăn nuôi gia cầm
    1461Hoạt động ấp trứng và sản xuất giống gia cầm
    1462Chăn nuôi gà
    1463Chăn nuôi vịt, ngan, ngỗng
    1469Chăn nuôi gia cầm khác
   1491490Chăn nuôi khác
  151501500Trồng trọt, chăn nuôi hỗn hợp
  16  Hoạt động dịch vụ nông nghiệp
   1611610Hoạt động dịch vụ trồng trọt
   1621620Hoạt động dịch vụ chăn nuôi
   1631630Hoạt động dịch vụ sau thu hoạch
   1641640Xử lý hạt giống để nhân giống
  171701700Săn bắt, đánh bẫy và hoạt động dịch vụ có liên quan
 2   Lâm nghiệp và hoạt động dịch vụ có liên quan
  21210 Trồng rừng, chăm sóc rừng và ươm giống cây lâm nghiệp
    2101Trồng rừng và chăm sóc rừng cây thân gỗ
    2102Trồng rừng và chăm sóc rừng họ tre
    2103Trồng rừng và chăm sóc rừng khác
    2104Ươm giống cây lâm nghiệp
  222202200Mã số ngành nghề kinh doanh khai thác gỗ
  23  Khai thác, thu nhặt lâm sản khác trừ gỗ
   2312310Khai thác lâm sản khác trừ gỗ
   2322320Thu nhặt lâm sản khác trừ gỗ
  242402400Hoạt động dịch vụ lâm nghiệp
 3   Khai thác, nuôi trồng thủy sản
  31  Khai thác thủy sản
   3113110Khai thác thủy sản biển
   3123120Khai thác thủy sản nội địa
  32  Nuôi trồng thủy sản
   321 Nuôi trồng thủy sản biển
    3211Nuôi cá
    3212Nuôi tôm
    3213Nuôi thủy sản khác
    3214Sản xuất giống thủy sản biển
   322 Nuôi trồng thủy sản nội địa
    3221Nuôi cá
    3222Nuôi tôm
    3223Nuôi thủy sản khác
    3224Sản xuất giống thủy sản nội địa
B    KHAI KHOÁNG
 5   Khai thác than cứng và than non
  515105100Khai thác và thu gom than cứng
  525205200Khai thác và thu gom than non
 6   Khai thác dầu thô và khí đốt tự nhiên
  616106100Khai thác dầu thô
  626206200Khai thác khí đốt tự nhiên
 7   Khai thác quặng kim loại
  717107100Mã ngành nghề kinh doanh khai thác quặng sắt
  72  Khai thác quặng không chứa sắt (trừ quặng kim loại quý hiếm)
   7217210Khai thác quặng uranium và quặng thorium
   722 Khai thác quặng kim loại khác không chứa sắt
    7221Khai thác quặng bô xít
    7229Khai thác quặng kim loại khác không chứa sắt chưa được phân vào đâu
  737307300Khai thác quặng kim loại quý hiếm
 8   Khai khoáng khác
  81810 Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét
    8101Khai thác đá
    8102Khai thác cát, sỏi
    8103Khai thác đất sét
  89  Khai khoáng chưa được phân vào đâu
   8918910Khai thác khoáng hoá chất và khoáng phân bón
   8928920Khai thác và thu gom than bùn
   8938930Khai thác muối
   8998990Khai khoáng khác chưa được phân vào đâu
 9   Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai khoáng
  919109100Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai thác dầu thô và khí tự nhiên
  999909900Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai khoáng khác
C    CÔNG NGHIỆP CHẾ BIẾN, CHẾ TẠO
 10   Sản xuất, chế biến thực phẩm
  1011010 Chế biến, bảo quản thịt và các sản phẩm từ thịt
    10101Giết mổ gia súc, gia cầm
    10102Chế biến và bảo quản thịt
    10109Chế biến và bảo quản các sản phẩm từ thịt
  1021020 Chế biến, bảo quản thuỷ sản và các sản phẩm từ thuỷ sản
    10201Chế biến và bảo quản thủy sản đông lạnh
    10202Chế biến và bảo quản thủy sản khô
    10203Chế biến và bảo quản nước mắm
    10209Chế biến và bảo quản các sản phẩm khác từ thủy sản
  1031030 Chế biến và bảo quản rau quả
    10301Sản xuất nước ép từ rau quả
    10309Chế biến và bảo quản rau quả khác
  1041040 Sản xuất dầu, mỡ động, thực vật
    10401Sản xuất dầu, mỡ động vật
    10402Sản xuất dầu, bơ thực vật
  105105010500Chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa
  106  Mã ngành đăng ký kinh doanh xay xát và sản xuất bột
   1061 Xay xát và sản xuất bột thô
    10611Xay xát
    10612Sản xuất bột thô
   106210620Sản xuất tinh bột và các sản phẩm từ tinh bột
  107  Sản xuất thực phẩm khác
   107110710Sản xuất các loại bánh từ bột
   107210720Sản xuất đường
   107310730Sản xuất ca cao, socola và bánh kẹo
   107410740Sản xuất mì ống, mì sợi và sản phẩm tương tự
   1075 Sản xuất món ăn, thức ăn chế biến sẵn
    10751Sản xuất món ăn, thức ăn chế biến sẵn từ thịt
    10752Sản xuất món ăn, thức ăn chế biến sẵn từ thủy sản
    10759Sản xuất món ăn, thức ăn chế biến sẵn khác
   107610760Sản xuất chè
   107710770Sản xuất cà phê
   107910790Sản xuất thực phẩm khác chưa được phân vào đâu
  108108010800Sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm và thuỷ sản
 11110  Mã ngành nghề đăng ký kinh doanh sản xuất đồ uống
   110111010Chưng, tinh cất và pha chế các loại rượu mạnh
   110211020Sản xuất rượu vang
   110311030Sản xuất bia và mạch nha ủ men bia
   1104 Sản xuất đồ uống không có cồn, nước khoáng
    11041Sản xuất nước khoáng, nước tinh khiết đóng chai
    11042Sản xuất đồ uống không cồn
 121201200 Sản xuất sản phẩm thuốc lá
    12001Sản xuất thuốc lá
    12009Sản xuất thuốc hút khác
 13   Dệt
  131  Sản xuất sợi, vải dệt thoi và hoàn thiện sản phẩm dệt
   131113110Sản xuất sợi
   131213120Sản xuất vải dệt thoi
   131313130Hoàn thiện sản phẩm dệt
  139  Sản xuất hàng dệt khác
   139113910Sản xuất vải dệt kim, vải đan móc và vải không dệt khác
   139213920Sản xuất hàng dệt sẵn (trừ trang phục)
   139313930Sản xuất thảm, chăn, đệm
   139413940Sản xuất các loại dây bện và lưới
   139913990Sản xuất các loại hàng dệt khác chưa được phân vào đâu
 14   Các mã ngành nghề kinh doanh sản xuất trang phục
  141141014100May trang phục (trừ trang phục từ da lông thú)
  142142014200Sản xuất sản phẩm từ da lông thú
  143143014300Sản xuất trang phục dệt kim, đan móc
 15   Sản xuất da và các sản phẩm có liên quan
  151  Thuộc, sơ chế da; sản xuất va li, túi xách, yên đệm; sơ chế và nhuộm da lông thú
   151115110Thuộc, sơ chế da; sơ chế và nhuộm da lông thú
   151215120Sản xuất vali, túi xách và các loại tương tự, sản xuất yên đệm
  152152015200Sản xuất giày, dép
 16   Chế biến gỗ và sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre, nứa (trừ giường, tủ, bàn, ghế); sản xuất sản phẩm từ rơm, rạ và vật liệu tết bện
  1611610 Cưa, xẻ, bào gỗ và bảo quản gỗ
    16101Cưa, xẻ và bào gỗ
    16102Bảo quản gỗ
  162  Sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre, nứa (trừ giường, tủ, bàn, ghế); sản xuất sản phẩm từ rơm, rạ và vật liệu tết bện
   162116210Sản xuất gỗ dán, gỗ lạng, ván ép và ván mỏng khác
   162216220Sản xuất đồ gỗ xây dựng
   162316230Sản xuất bao bì bằng gỗ
   1629 Sản xuất sản phẩm khác từ gỗ; sản xuất sản phẩm từ tre, nứa, rơm, rạ và vật liệu tết bện
    16291Sản xuất sản phẩm khác từ gỗ
    16292Sản xuất sản phẩm từ lâm sản (trừ gỗ), cói và vật liệu tết bện
 17170  Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy
   170117010Sản xuất bột giấy, giấy và bìa
   1702 Sản xuất giấy nhăn, bìa nhăn, bao bì từ giấy và bìa
    17021Sản xuất bao bì bằng giấy, bìa
    17022Sản xuất giấy nhăn và bìa nhăn
   170917090Sản xuất các sản phẩm khác từ giấy và bìa chưa được phân vào đâu
 18   In, sao chép bản ghi các loại
  181  In ấn và dịch vụ liên quan đến in
   181118110In ấn
   181218120Dịch vụ liên quan đến in
  182182018200Sao chép bản ghi các loại
 19   Sản xuất than cốc, sản phẩm dầu mỏ tinh chế
  191191019100Sản xuất than cốc
  192192019200Sản xuất sản phẩm dầu mỏ tinh chế
 20   Sản xuất hoá chất và sản phẩm hoá chất
  201  Sản xuất hoá chất cơ bản, phân bón và hợp chất ni tơ; sản xuất plastic và cao su tổng hợp dạng nguyên sinh
   2011 Sản xuất hoá chất cơ bản
    20111Sản xuất khí công nghiệp
    20112Sản xuất chất nhuộm và chất màu
    20113Sản xuất hóa chất vô cơ cơ bản khác
    20114Sản xuất hoá chất hữu cơ cơ bản khác
    20119Sản xuất hóa chất cơ bản khác
   201220120Sản xuất phân bón và hợp chất ni tơ
   2013 Sản xuất plastic và cao su tổng hợp dạng nguyên sinh
    20131Sản xuất plastic nguyên sinh
    20132Sản xuất cao su tổng hợp dạng nguyên sinh
  202  Sản xuất sản phẩm hoá chất khác
   202120210Sản xuất thuốc trừ sâu và sản phẩm hoá chất khác dùng trong nông nghiệp
   2022 Sản xuất sơn, véc ni và các chất sơn, quét tương tự; sản xuất mực in và ma tít
    20221Sản xuất sơn, véc ni và các chất sơn, quét tương tự, ma tít
    20222Mã ngành nghề sản xuất mực in
   2023 Sản xuất mỹ phẩm, xà phòng, chất tẩy rửa, làm bóng và chế phẩm vệ sinh
    20231Sản xuất mỹ phẩm
    20232Sản xuất xà phòng, chất tẩy rửa, làm bóng và chế phẩm vệ sinh
   202920290Sản xuất sản phẩm hoá chất khác chưa được phân vào đâu
  203203020300Sản xuất sợi nhân tạo
 21   Sản xuất thuốc, hoá dược và dược liệu
  2102100 Sản xuất thuốc, hoá dược và dược liệu
    21001Sản xuất thuốc các loại
    21002Sản xuất hoá dược và dược liệu
 22   Sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic
  221  Sản xuất sản phẩm từ cao su
   221122110Sản xuất săm, lốp cao su; đắp và tái chế lốp cao su
   221922190Sản xuất sản phẩm khác từ cao su
  2222220 Sản xuất sản phẩm từ plastic
    22201Sản xuất bao bì từ plastic
    22209Sản xuất sản phẩm khác từ plastic
 23   Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim loại khác
  2312310 Mã số ngành nghề kinh doanh sản xuất thủy tinh và sản phẩm từ thủy tinh
    23101Sản xuất thủy tinh phẳng và sản phẩm từ thủy tinh phẳng
    23102Sản xuất thủy tinh rỗng và sản phẩm từ thủy tinh rỗng
    23103Sản xuất sợi thủy tinh và sản phẩm từ sợi thủy tinh
    23109Sản xuất thủy tinh khác và các sản phẩm từ thủy tinh
  239  Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim loại chưa được phân vào đâu
   239123910Sản xuất sản phẩm chịu lửa
   239223920Sản xuất vật liệu xây dựng từ đất sét
   239323930Sản xuất sản phẩm gốm sứ khác
   2394 Sản xuất xi măng, vôi và thạch cao
    23941Sản xuất xi măng
    23942Sản xuất vôi
    23943Sản xuất thạch cao
   239523950Sản xuất bê tông và các sản phẩm từ bê tông, xi măng và thạch cao
   239623960Cắt tạo dáng và hoàn thiện đá
   239923990Sản xuất sản phẩm từ chất khoáng phi kim loại khác chưa được phân vào đâu
 24   Mã ngành nghề kinh doanh sản xuất kim loại
  241241024100Sản xuất sắt, thép, gang
  2422420 Sản xuất kim loại quý và kim loại màu
    24201Sản xuất kim loại quý
    24202Sản xuất kim loại màu
  243  Đúc kim loại
   243124310Đúc sắt, thép
   243224320Đúc kim loại màu
 25   Tra cứu mã ngành nghề kinh doanh sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn (trừ máy móc, thiết bị)
  251  Sản xuất các cấu kiện kim loại, thùng, bể chứa và nồi hơi
   251125110Sản xuất các cấu kiện kim loại
   251225120Sản xuất thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng bằng kim loại
   251325130Sản xuất nồi hơi (trừ nồi hơi trung tâm)
  252252025200Sản xuất vũ khí và đạn dược
  259  Sản xuất sản phẩm khác bằng kim loại; các dịch vụ xử lý, gia công kim loại
   259125910Rèn, dập, ép và cán kim loại; luyện bột kim loại
   259225920Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại
   259325930Sản xuất dao kéo, dụng cụ cầm tay và đồ kim loại thông dụng
   2599 Sản xuất sản phẩm khác bằng kim loại chưa được phân vào đâu
    25991Sản xuất đồ dùng bằng kim loại cho nhà bếp, nhà vệ sinh và nhà ăn
    25999Sản xuất sản phẩm khác còn lại bằng kim loại chưa được phân vào đâu
 26   Mã ngành đăng ký kinh doanh sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính và sản phẩm quang học
  261261026100Sản xuất linh kiện điện tử
  262262026200Sản xuất máy vi tính và thiết bị ngoại vi của máy vi tính
  263263026300Sản xuất thiết bị truyền thông
  264264026400Sản xuất sản phẩm điện tử dân dụng
  265  Sản xuất thiết bị đo lường, kiểm tra, định hướng và điều khiển; sản xuất đồng hồ
   265126510Sản xuất thiết bị đo lường, kiểm tra, định hướng và điều khiển
   265226520Sản xuất đồng hồ
  266266026600Sản xuất thiết bị bức xạ, thiết bị điện tử trong y học, điện liệu pháp
  267267026700Sản xuất thiết bị và dụng cụ quang học
  268268026800Sản xuất băng, đĩa từ tính và quang học
 27   Các mã ngành nghề kinh doanh sản xuất thiết bị điện
  2712710 Sản xuất mô tơ, máy phát, biến thế điện, thiết bị phân phối và điều khiển điện
    27101Sản xuất mô tơ, máy phát
    27102Sản xuất biến thế điện, thiết bị phân phối và điều khiển điện
  272272027200Sản xuất pin và ắc quy
  273  Sản xuất dây và thiết bị dây dẫn
   273127310Sản xuất dây cáp, sợi cáp quang học
   273227320Sản xuất dây, cáp điện và điện tử khác
   273327330Sản xuất thiết bị dây dẫn điện các loại
  274274027400Sản xuất thiết bị điện chiếu sáng
  275275027500Sản xuất đồ điện dân dụng
  279279027900Sản xuất thiết bị điện khác
 28   Sản xuất máy móc, thiết bị chưa được phân vào đâu
  281  Sản xuất máy thông dụng
   281128110Sản xuất động cơ, tua bin (trừ động cơ máy bay, ô tô, mô tô và xe máy)
   281228120Sản xuất thiết bị sử dụng năng lượng chiết lưu
   281328130Sản xuất máy bơm, máy nén, vòi và van khác
   281428140Sản xuất bi, bánh răng, hộp số, các bộ phận điều khiển và truyền chuyển động
   281528150Sản xuất lò nướng, lò luyện và lò nung
   281628160Sản xuất các thiết bị nâng, hạ và bốc xếp
   281728170Sản xuất máy móc và thiết bị văn phòng (trừ máy vi tính và thiết bị ngoại vi của máy vi tính)
   281828180Sản xuất dụng cụ cầm tay chạy bằng mô tơ hoặc khí nén
   281928190Sản xuất máy thông dụng khác
  282  Mã ngành nghề kinh doanh sản xuất máy chuyên dụng
   282128210Sản xuất máy nông nghiệp và lâm nghiệp
   282228220Sản xuất máy công cụ và máy tạo hình kim loại
   282328230Sản xuất máy luyện kim
   282428240Sản xuất máy khai thác mỏ và xây dựng
   282528250Sản xuất máy chế biến thực phẩm, đồ uống và thuốc lá
   282628260Sản xuất máy cho ngành dệt, may và da
   2829 Sản xuất máy chuyên dụng khác
    28291Sản xuất máy sản xuất vật liệu xây dựng
    28299Sản xuất máy chuyên dụng khác chưa được phân vào đâu
 29   Tra mã ngành nghề kinh doanh sản xuất ô tô và xe có động cơ khác
  291291029100Sản xuất ô tô và xe có động cơ khác
  292292029200Sản xuất thân xe ô tô và xe có động cơ khác, rơ moóc và bán rơ moóc
  293293029300Sản xuất phụ tùng và bộ phận phụ trợ cho xe ô tô và xe có động cơ khác
 30   Tra mã ngành nghề kinh doanh sản xuất phương tiện vận tải khác
  301  Đóng tàu và thuyền
   301130110Đóng tàu và cấu kiện nổi
   301230120Đóng thuyền, xuồng thể thao và giải trí
  302302030200Sản xuất đầu máy xe lửa, xe điện và toa xe
  303303030300Sản xuất máy bay, tàu vũ trụ và máy móc liên quan
  304304030400Sản xuất xe cơ giới chiến đấu dùng trong quân đội
  309  Sản xuất phương tiện và thiết bị vận tải chưa được phân vào đâu
   309130910Sản xuất mô tô, xe máy
   309230920Sản xuất xe đạp và xe cho người khuyết tật
   309930990Sản xuất phương tiện và thiết bị vận tải khác chưa được phân vào đâu
 313103100 Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế
    31001Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế bằng gỗ
    31002Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế bằng kim loại
    31009Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế bằng vật liệu khác
 32   Công nghiệp chế biến, chế tạo khác
  321  Sản xuất đồ kim hoàn, đồ giả kim hoàn và các chi tiết liên quan
   321132110Sản xuất đồ kim hoàn và chi tiết liên quan
   321232120Sản xuất đồ giả kim hoàn và chi tiết liên quan
  322322032200Sản xuất nhạc cụ
  323323032300Sản xuất dụng cụ thể dục, thể thao
  324324032400Sản xuất đồ chơi, trò chơi
  3253250 Sản xuất thiết bị, dụng cụ y tế, nha khoa, chỉnh hình và phục hồi chức năng
    32501Sản xuất thiết bị, dụng cụ y tế, nha khoa
    32502Sản xuất dụng cụ chỉnh hình, phục hồi chức năng
  329329032900Sản xuất khác chưa được phân vào đâu
 33   Sửa chữa, bảo dưỡng và lắp đặt máy móc và thiết bị
  331  Sửa chữa và bảo dưỡng máy móc, thiết bị và sản phẩm kim loại đúc sẵn
   331133110Sửa chữa các sản phẩm kim loại đúc sẵn
   331233120Sửa chữa máy móc, thiết bị
   331333130Sửa chữa thiết bị điện tử và quang học
   331433140Sửa chữa thiết bị điện
   331533150Sửa chữa và bảo dưỡng phương tiện vận tải (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác)
   331933190Sửa chữa thiết bị khác
  332332033200Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp
D    SẢN XUẤT VÀ PHÂN PHỐI ĐIỆN, KHÍ ĐỐT, NƯỚC NÓNG, HƠI NƯỚC VÀ ĐIỀU HOÀ KHÔNG KHÍ
 35   Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hoà không khí
  351  Sản xuất, truyền tải và phân phối điện
   3511 Sản xuất điện
    35111Thủy điện
    35112Nhiệt điện than
    35113Nhiệt điện khí
    35114Điện hạt nhân
    35115Điện gió
    35116Điện mặt trời
    35119Điện khác
   3512 Truyền tải và phân phối điện
    35121Truyền tải điện
    35122Phân phối điện
  3523520 Mã ngành nghề kinh doanh sản xuất khí đốt, phân phối nhiên liệu khí bằng đường ống
    35201Sản xuất khí đốt
    35202Phân phối nhiên liệu khí bằng đường ống
  3533530 Sản xuất, phân phối hơi nước, nước nóng, điều hoà không khí và sản xuất nước đá
    35301Sản xuất, phân phối hơi nước, nước nóng và điều hoà không khí
    35302Sản xuất nước đá
..................

4. Hướng dẫn cách tra cứu mã ngành nghề kinh doanh chuẩn xác

Dưới đây là cách tra cứu mã ngành kinh doanh nhanh chóng, chính xác dành cho shop: 

4.1 Cách tra mã ngành nghề kinh doanh trên Cổng thông tin Quốc gia

Để kiểm tra ngành nghề kinh doanh theo mã số thuế trên Cổng thông tin Quốc gia, bạn thực hiện theo các bước sau: 

Bước 1: Truy cập vào website Cổng thông tin Quốc gia theo link: https://dangkykinhdoanh.gov.vn/ và chọn mục ‘Hỗ trợ’. 

tra cứu mã ngành nghề kinh doanh

Sau khi truy cập vào website, shop chọn mục ‘Hỗ trợ’. 

Bước 2: Tiếp tục chọn vào mục ‘Tra cứu ngành nghề kinh doanh’, cuộn tìm mã/tên ngành kinh doanh hoặc tìm theo từ khóa trên thanh tìm kiếm. 

mã ngành nghề

Chọn mục ‘Tra cứu ngành nghề kinh doanh’ để biết tên gọi chính xác của ngành nghề kinh doanh cần tìm. 

Lưu ý: Nếu shop muốn tra cứu mã số ngành nghề kinh doanh trước khi mở cửa hàng thì cũng có thể áp dụng cách trên để tìm kiếm mã ngành mình chuẩn bị kinh doanh. 

4.2 Tra mã ngành kinh doanh trên một số website về luật

Ngoài cách tra cứu trên website Cổng thông tin Quốc gia, chủ shop cũng có thể tra cứu tại các website về luật khác như ketoananpha.vn, thuvienphapluat.vn,... Các bước làm như sau: 

Bước 1: Truy cập vào trang chủ 1 trong các website ketoananpha.vn, thuvienphapluat.vn,... 

Bước 2: Sau đó, nhập từ khóa mã ngành hoặc tên ngành nghề kinh doanh vào thanh tìm kiếm và ấn tra cứu là sẽ hiện lên kết quả. 

tra cứu mã ngành nghề

Shop nhập tên mã hoặc tên ngành kinh doanh vào ô tìm kiếm. 

5. Các bước đăng ký ngành nghề kinh doanh theo mã ngành

Nếu chưa biết cách đăng ký mã ngành nghề kinh doanh thì shop có thể theo dõi các bước sau: 

Bước 1: Chủ shop xác định ngành nghề kinh doanh bằng cách tra cứu mã ngành nghề như đã hướng dẫn.

Bước 2: Chuẩn bị hồ sơ đăng ký ngành nghề kinh doanh gồm các giấy tờ cần thiết như giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp, bản sao Căn cước công dân/Hộ chiếu của người đại diện theo pháp luật, văn bản ủy quyền,... 

Bước 3: Nộp hồ sơ theo 1 trong 2 cách sau:

  • Nộp trực tuyến: Qua Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp: https://dangkykinhdoanh.gov.vn/. 

  • Nộp trực tiếp: Tại Phòng Đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính.

mã ngành đăng ký kinh doanh

Shop có thể nộp trực tiếp hồ sơ đăng ký ngành nghề kinh doanh tại trụ sở Phòng Đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư hoặc nộp online qua website Cổng thông tin quốc gia. 

Bước 4: Nếu hồ sơ hợp lệ, bạn sẽ nhận được Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong thời hạn quy định.

6. Một số quy định về ngành nghề kinh doanh cần biết

Các quy định về ngành nghề kinh doanh mà chủ shop cần nắm rõ: 

  • Shop có thể tự do kinh doanh trong bất kỳ ngành/nghề nào trừ ngành/nghề bị pháp luật cấm. 

  • Chủ shop phải đăng ký theo mã ngành cấp 4, sau đó mới được bổ sung mã ngành cấp 5 (nếu có).

Ngoài ra, có quy định về việc cập nhật thông tin ngành, nghề kinh doanh theo Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam đối với các shop theo thời gian thành lập như sau: 

  • Đối với shop thành lập trước 20/08/2018: Việc cập nhật lại ngành, nghề kinh doanh theo Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam mới là không bắt buộc, trừ khi shop có nhu cầu thay đổi thông tin đăng ký kinh doanh (bổ sung, thay đổi ngành nghề, cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp).

  • Đối với shop thành lập sau 20/08/2018: Việc cập nhật ngành, nghề kinh doanh theo Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam 2018 là bắt buộc.

Nhìn chung, việc am hiểu hệ thống mã ngành nghề kinh doanh không chỉ là thủ tục hành chính mà còn là yếu tố giúp shop hoạt động đúng pháp luật, tận dụng tối đa các cơ hội phát triển, đồng thời tránh được những rủi ro pháp lý không đáng có. Vì vậy, mỗi nhà bán hàng cần chủ động tìm hiểu, cập nhật và áp dụng đúng quy định về mã ngành nghề kinh doanh để tạo nền tảng vững chắc cho sự phát triển trong tương lai. 

Ngoài ra, khi đã hiểu rõ mã ngành nghề kinh doanh, chủ shop mới muốn bán hàng ra đơn đều cũng nên đầu tư chỉn chu về chất lượng sản phẩm, dịch vụ chăm sóc khách hàng,... Hơn nữa, người bán đừng quên lựa chọn đơn vị vận chuyển tin cậy nếu tập trung bán online để vận đơn tới khách nhanh chóng, an toàn.

Giao Hàng Nhanh (GHN) - Cước phí tối ưu, đặc quyền hấp dẫn 

Trong hơn 1 thập kỷ qua, đơn vị vận chuyển Giao Hàng Nhanh đã và đang đồng hành cùng hàng ngàn shop kinh doanh, hoàn thành tốt nhiệm vụ giao hàng với tốc độ và dịch vụ ấn tượng. Điều đó được thể hiện qua những ưu điểm nổi bật như: 

  • Tốc độ vận chuyển nhanh: GHN có tốc độ giao hàng siêu nhanh chỉ trong 24 giờ với đơn nội thành, 1 - 2 ngày cho đơn liên tỉnh (Hà Nội - Sài Gòn). 

  • Đội ngũ shipper chuyên nghiệp: Không chỉ làm việc tận tâm, shipper GHN còn có thái độ thân thiện, đến lấy hàng tận nơi, giao hàng tận tay khách hàng đúng hẹn. 

  • Chính sách đền bù GHN thỏa đáng: Đơn vị có chính sách bồi thường cho đơn hàng thất lạc, hư hỏng trong quá trình vận chuyển lên đến 5 triệu đồng. 

  • Cước phí tiết kiệm: Bảng giá GHN phù hợp để tối ưu chi phí vì chỉ từ 15.500 VNĐ/đơn hàng thông thường, 4.000 VNĐ/kg cho đơn hàng nặng, cồng kềnh (áp dụng cho 20kg đầu tiên và +3.500 VNĐ/kg cho mỗi kg tiếp theo). 

tra mã ngành nghề kinh doanh

Không ngại đường xa, khó khăn, GHN sẵn sàng giao đơn hàng của shop mọi nơi đúng hẹn, làm hài lòng khách hàng. 

>> Đừng để khách hàng đợi lâu! Đăng ký Giao Hàng Nhanh ngay hôm nay để đi đơn hàng sớm nhất! 

Xem thêm: 

← Bài trước Bài sau →
Bài viết liên quan:
Top
search-ui Tra cứu
user Đăng ký / Đăng nhập