Tra cứu mã ngành nghề kinh doanh Việt Nam đầy đủ, chính xác
- Ngày đăng:
- Tip bán hàng
Hiểu rõ mã ngành nghề không chỉ giúp shop kinh doanh đúng với những gì đã đăng ký mà còn tránh được những rắc rối pháp lý về sau. Nếu shop chưa biết cách tra cứu mã ngành nghề kinh doanh và đăng ký như thế nào thì hãy cùng tham khảo ngay trong bài viết sau đây!
1. Mã ngành nghề kinh doanh là gì?
Mã ngành nghề kinh doanh là dãy kí tự được mã hóa theo bảng chữ cái hoặc số theo quy định nhằm thể hiện cho một ngành kinh doanh cụ thể. Theo đó, hệ thống ngành kinh tế tại Việt Nam gồm 5 cấp: Cấp 1 gồm 21 ngành, cấp 2 gồm 88 ngành, cấp 3 gồm 242 ngành, cấp 4 gồm 486 ngành và cấp 5 gồm 734 ngành.
2. Vì sao phải nắm rõ hệ thống mã ngành nghề kinh doanh?
Mã ngành nghề kinh doanh đóng vai trò quan trọng vì:
Xác định rõ phạm vi hoạt động: Mã số ngành nghề kinh doanh giúp xác định rõ ràng lĩnh vực hoạt động của shop để tập trung vào phát triển đúng hướng, tránh lan man, phân tán nguồn lực.
Thực hiện nghĩa vụ thuế: Mỗi ngành nghề kinh doanh có những quy định về thuế khác nhau. Nắm rõ mã ngành nghề giúp shop xác định chính xác nghĩa vụ thuế phải thực hiện, đảm bảo minh bạch và tuân thủ pháp luật về thuế.
Tiếp cận các chính sách hỗ trợ: Nhà nước thường có các chính sách hỗ trợ, ưu đãi cho các ngành nghề kinh doanh cụ thể. Do đó, hiểu rõ mã ngành nghề có thể hỗ trợ shop tiếp cận và tận dụng các chính sách này một cách hiệu quả.
Giúp khách hàng dễ dàng nhận biết: Mã ngành nghề kinh doanh giúp khách hàng dễ dàng nhận biết lĩnh vực hoạt động của shop, từ đó lựa chọn sản phẩm, dịch vụ phù hợp với nhu cầu.
Nâng cao uy tín: Việc đăng ký mã ngành kinh doanh rõ ràng thể hiện sự chuyên nghiệp và uy tín của shop, tạo niềm tin cho khách hàng và đối tác.
Phân tích thị trường: Hệ thống mã kinh doanh cung cấp thông tin về số lượng nhà bán hàng hoạt động trong từng lĩnh vực, giúp chủ shop phân tích thị trường, đánh giá mức độ cạnh tranh và đưa ra kế hoạch kinh doanh phù hợp.
Hệ thống mã ngành nghề kinh doanh là tiền đề cho shop buôn bán thuận lợi, thực hiện nghĩa vụ đóng thuế, xác định lĩnh vực kinh doanh và tiếp cận khách hàng dễ dàng.
3. Danh sách các mã ngành nghề đăng ký kinh doanh hiện có tại Việt Nam
Theo dõi chi tiết mã ngành kinh doanh của các ngành nghề trong bảng sau đây:
Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 | Cấp 5 | Tên ngành |
A | NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP VÀ THUỶ SẢN | ||||
1 | Mã ngành nghề kinh doanh nông nghiệp và hoạt động liên quan đến dịch vụ nông nghiệp | ||||
11 | Trồng cây hàng năm | ||||
111 | 1110 | Trồng lúa | |||
112 | 1120 | Trồng ngô và cây lương thực có hạt khác | |||
113 | 1130 | Trồng cây lấy củ có chất bột | |||
114 | 1140 | Trồng cây mía | |||
115 | 1150 | Trồng cây thuốc lá, thuốc lào | |||
116 | 1160 | Trồng cây lấy sợi | |||
117 | 1170 | Trồng cây có hạt chứa dầu | |||
118 | Trồng rau, đậu các loại và trồng hoa | ||||
1181 | Trồng rau các loại | ||||
1182 | Trồng đậu các loại | ||||
1183 | Trồng hoa hàng năm | ||||
119 | Trồng cây hàng năm khác | ||||
1191 | Trồng cây gia vị hàng năm | ||||
1192 | Trồng cây dược liệu, hương liệu hàng năm | ||||
1199 | Trồng cây hàng năm khác còn lại | ||||
12 | Trồng cây lâu năm | ||||
121 | Trồng cây ăn quả | ||||
1211 | Trồng nho | ||||
1212 | Trồng cây ăn quả vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới | ||||
1213 | Trồng cam, quýt và các loại quả có múi khác | ||||
1214 | Trồng táo, mận và các loại quả có hạt như táo | ||||
1215 | Trồng nhãn, vải, chôm chôm | ||||
1219 | Trồng cây ăn quả khác | ||||
122 | 1220 | Trồng cây lấy quả chứa dầu | |||
123 | 1230 | Trồng cây điều | |||
124 | 1240 | Trồng cây hồ tiêu | |||
125 | 1250 | Trồng cây cao su | |||
126 | 1260 | Trồng cây cà phê | |||
127 | 1270 | Trồng cây chè | |||
128 | Trồng cây gia vị, cây dược liệu, cây hương liệu lâu năm | ||||
1281 | Trồng cây gia vị lâu năm | ||||
1282 | Trồng cây dược liệu, hương liệu lâu năm | ||||
129 | Trồng cây lâu năm khác | ||||
1291 | Trồng cây cảnh lâu năm | ||||
1299 | Trồng cây lâu năm khác còn lại | ||||
13 | Nhân và chăm sóc cây giống nông nghiệp | ||||
131 | 1310 | Nhân và chăm sóc cây giống hàng năm | |||
132 | 1320 | Nhân và chăm sóc cây giống lâu năm | |||
14 | Mã ngành nghề chăn nuôi | ||||
141 | Chăn nuôi trâu, bò và sản xuất giống trâu, bò | ||||
1411 | Sản xuất giống trâu, bò | ||||
1412 | Chăn nuôi trâu, bò | ||||
142 | Chăn nuôi ngựa, lừa, la và sản xuất giống ngựa, lừa | ||||
1421 | Sản xuất giống ngựa, lừa | ||||
1422 | Chăn nuôi ngựa, lừa, la | ||||
144 | Chăn nuôi dê, cừu và sản xuất giống dê, cừu, hươu, nai | ||||
1441 | Sản xuất giống dê, cừu, hươu, nai | ||||
1442 | Chăn nuôi dê, cừu, hươu, nai | ||||
145 | Chăn nuôi lợn và sản xuất giống lợn | ||||
1451 | Sản xuất giống lợn | ||||
1452 | Chăn nuôi lợn | ||||
146 | Chăn nuôi gia cầm | ||||
1461 | Hoạt động ấp trứng và sản xuất giống gia cầm | ||||
1462 | Chăn nuôi gà | ||||
1463 | Chăn nuôi vịt, ngan, ngỗng | ||||
1469 | Chăn nuôi gia cầm khác | ||||
149 | 1490 | Chăn nuôi khác | |||
15 | 150 | 1500 | Trồng trọt, chăn nuôi hỗn hợp | ||
16 | Hoạt động dịch vụ nông nghiệp | ||||
161 | 1610 | Hoạt động dịch vụ trồng trọt | |||
162 | 1620 | Hoạt động dịch vụ chăn nuôi | |||
163 | 1630 | Hoạt động dịch vụ sau thu hoạch | |||
164 | 1640 | Xử lý hạt giống để nhân giống | |||
17 | 170 | 1700 | Săn bắt, đánh bẫy và hoạt động dịch vụ có liên quan | ||
2 | Lâm nghiệp và hoạt động dịch vụ có liên quan | ||||
21 | 210 | Trồng rừng, chăm sóc rừng và ươm giống cây lâm nghiệp | |||
2101 | Trồng rừng và chăm sóc rừng cây thân gỗ | ||||
2102 | Trồng rừng và chăm sóc rừng họ tre | ||||
2103 | Trồng rừng và chăm sóc rừng khác | ||||
2104 | Ươm giống cây lâm nghiệp | ||||
22 | 220 | 2200 | Mã số ngành nghề kinh doanh khai thác gỗ | ||
23 | Khai thác, thu nhặt lâm sản khác trừ gỗ | ||||
231 | 2310 | Khai thác lâm sản khác trừ gỗ | |||
232 | 2320 | Thu nhặt lâm sản khác trừ gỗ | |||
24 | 240 | 2400 | Hoạt động dịch vụ lâm nghiệp | ||
3 | Khai thác, nuôi trồng thủy sản | ||||
31 | Khai thác thủy sản | ||||
311 | 3110 | Khai thác thủy sản biển | |||
312 | 3120 | Khai thác thủy sản nội địa | |||
32 | Nuôi trồng thủy sản | ||||
321 | Nuôi trồng thủy sản biển | ||||
3211 | Nuôi cá | ||||
3212 | Nuôi tôm | ||||
3213 | Nuôi thủy sản khác | ||||
3214 | Sản xuất giống thủy sản biển | ||||
322 | Nuôi trồng thủy sản nội địa | ||||
3221 | Nuôi cá | ||||
3222 | Nuôi tôm | ||||
3223 | Nuôi thủy sản khác | ||||
3224 | Sản xuất giống thủy sản nội địa | ||||
B | KHAI KHOÁNG | ||||
5 | Khai thác than cứng và than non | ||||
51 | 510 | 5100 | Khai thác và thu gom than cứng | ||
52 | 520 | 5200 | Khai thác và thu gom than non | ||
6 | Khai thác dầu thô và khí đốt tự nhiên | ||||
61 | 610 | 6100 | Khai thác dầu thô | ||
62 | 620 | 6200 | Khai thác khí đốt tự nhiên | ||
7 | Khai thác quặng kim loại | ||||
71 | 710 | 7100 | Mã ngành nghề kinh doanh khai thác quặng sắt | ||
72 | Khai thác quặng không chứa sắt (trừ quặng kim loại quý hiếm) | ||||
721 | 7210 | Khai thác quặng uranium và quặng thorium | |||
722 | Khai thác quặng kim loại khác không chứa sắt | ||||
7221 | Khai thác quặng bô xít | ||||
7229 | Khai thác quặng kim loại khác không chứa sắt chưa được phân vào đâu | ||||
73 | 730 | 7300 | Khai thác quặng kim loại quý hiếm | ||
8 | Khai khoáng khác | ||||
81 | 810 | Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét | |||
8101 | Khai thác đá | ||||
8102 | Khai thác cát, sỏi | ||||
8103 | Khai thác đất sét | ||||
89 | Khai khoáng chưa được phân vào đâu | ||||
891 | 8910 | Khai thác khoáng hoá chất và khoáng phân bón | |||
892 | 8920 | Khai thác và thu gom than bùn | |||
893 | 8930 | Khai thác muối | |||
899 | 8990 | Khai khoáng khác chưa được phân vào đâu | |||
9 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai khoáng | ||||
91 | 910 | 9100 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai thác dầu thô và khí tự nhiên | ||
99 | 990 | 9900 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai khoáng khác | ||
C | CÔNG NGHIỆP CHẾ BIẾN, CHẾ TẠO | ||||
10 | Sản xuất, chế biến thực phẩm | ||||
101 | 1010 | Chế biến, bảo quản thịt và các sản phẩm từ thịt | |||
10101 | Giết mổ gia súc, gia cầm | ||||
10102 | Chế biến và bảo quản thịt | ||||
10109 | Chế biến và bảo quản các sản phẩm từ thịt | ||||
102 | 1020 | Chế biến, bảo quản thuỷ sản và các sản phẩm từ thuỷ sản | |||
10201 | Chế biến và bảo quản thủy sản đông lạnh | ||||
10202 | Chế biến và bảo quản thủy sản khô | ||||
10203 | Chế biến và bảo quản nước mắm | ||||
10209 | Chế biến và bảo quản các sản phẩm khác từ thủy sản | ||||
103 | 1030 | Chế biến và bảo quản rau quả | |||
10301 | Sản xuất nước ép từ rau quả | ||||
10309 | Chế biến và bảo quản rau quả khác | ||||
104 | 1040 | Sản xuất dầu, mỡ động, thực vật | |||
10401 | Sản xuất dầu, mỡ động vật | ||||
10402 | Sản xuất dầu, bơ thực vật | ||||
105 | 1050 | 10500 | Chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa | ||
106 | Mã ngành đăng ký kinh doanh xay xát và sản xuất bột | ||||
1061 | Xay xát và sản xuất bột thô | ||||
10611 | Xay xát | ||||
10612 | Sản xuất bột thô | ||||
1062 | 10620 | Sản xuất tinh bột và các sản phẩm từ tinh bột | |||
107 | Sản xuất thực phẩm khác | ||||
1071 | 10710 | Sản xuất các loại bánh từ bột | |||
1072 | 10720 | Sản xuất đường | |||
1073 | 10730 | Sản xuất ca cao, socola và bánh kẹo | |||
1074 | 10740 | Sản xuất mì ống, mì sợi và sản phẩm tương tự | |||
1075 | Sản xuất món ăn, thức ăn chế biến sẵn | ||||
10751 | Sản xuất món ăn, thức ăn chế biến sẵn từ thịt | ||||
10752 | Sản xuất món ăn, thức ăn chế biến sẵn từ thủy sản | ||||
10759 | Sản xuất món ăn, thức ăn chế biến sẵn khác | ||||
1076 | 10760 | Sản xuất chè | |||
1077 | 10770 | Sản xuất cà phê | |||
1079 | 10790 | Sản xuất thực phẩm khác chưa được phân vào đâu | |||
108 | 1080 | 10800 | Sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm và thuỷ sản | ||
11 | 110 | Mã ngành nghề đăng ký kinh doanh sản xuất đồ uống | |||
1101 | 11010 | Chưng, tinh cất và pha chế các loại rượu mạnh | |||
1102 | 11020 | Sản xuất rượu vang | |||
1103 | 11030 | Sản xuất bia và mạch nha ủ men bia | |||
1104 | Sản xuất đồ uống không có cồn, nước khoáng | ||||
11041 | Sản xuất nước khoáng, nước tinh khiết đóng chai | ||||
11042 | Sản xuất đồ uống không cồn | ||||
12 | 120 | 1200 | Sản xuất sản phẩm thuốc lá | ||
12001 | Sản xuất thuốc lá | ||||
12009 | Sản xuất thuốc hút khác | ||||
13 | Dệt | ||||
131 | Sản xuất sợi, vải dệt thoi và hoàn thiện sản phẩm dệt | ||||
1311 | 13110 | Sản xuất sợi | |||
1312 | 13120 | Sản xuất vải dệt thoi | |||
1313 | 13130 | Hoàn thiện sản phẩm dệt | |||
139 | Sản xuất hàng dệt khác | ||||
1391 | 13910 | Sản xuất vải dệt kim, vải đan móc và vải không dệt khác | |||
1392 | 13920 | Sản xuất hàng dệt sẵn (trừ trang phục) | |||
1393 | 13930 | Sản xuất thảm, chăn, đệm | |||
1394 | 13940 | Sản xuất các loại dây bện và lưới | |||
1399 | 13990 | Sản xuất các loại hàng dệt khác chưa được phân vào đâu | |||
14 | Các mã ngành nghề kinh doanh sản xuất trang phục | ||||
141 | 1410 | 14100 | May trang phục (trừ trang phục từ da lông thú) | ||
142 | 1420 | 14200 | Sản xuất sản phẩm từ da lông thú | ||
143 | 1430 | 14300 | Sản xuất trang phục dệt kim, đan móc | ||
15 | Sản xuất da và các sản phẩm có liên quan | ||||
151 | Thuộc, sơ chế da; sản xuất va li, túi xách, yên đệm; sơ chế và nhuộm da lông thú | ||||
1511 | 15110 | Thuộc, sơ chế da; sơ chế và nhuộm da lông thú | |||
1512 | 15120 | Sản xuất vali, túi xách và các loại tương tự, sản xuất yên đệm | |||
152 | 1520 | 15200 | Sản xuất giày, dép | ||
16 | Chế biến gỗ và sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre, nứa (trừ giường, tủ, bàn, ghế); sản xuất sản phẩm từ rơm, rạ và vật liệu tết bện | ||||
161 | 1610 | Cưa, xẻ, bào gỗ và bảo quản gỗ | |||
16101 | Cưa, xẻ và bào gỗ | ||||
16102 | Bảo quản gỗ | ||||
162 | Sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre, nứa (trừ giường, tủ, bàn, ghế); sản xuất sản phẩm từ rơm, rạ và vật liệu tết bện | ||||
1621 | 16210 | Sản xuất gỗ dán, gỗ lạng, ván ép và ván mỏng khác | |||
1622 | 16220 | Sản xuất đồ gỗ xây dựng | |||
1623 | 16230 | Sản xuất bao bì bằng gỗ | |||
1629 | Sản xuất sản phẩm khác từ gỗ; sản xuất sản phẩm từ tre, nứa, rơm, rạ và vật liệu tết bện | ||||
16291 | Sản xuất sản phẩm khác từ gỗ | ||||
16292 | Sản xuất sản phẩm từ lâm sản (trừ gỗ), cói và vật liệu tết bện | ||||
17 | 170 | Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy | |||
1701 | 17010 | Sản xuất bột giấy, giấy và bìa | |||
1702 | Sản xuất giấy nhăn, bìa nhăn, bao bì từ giấy và bìa | ||||
17021 | Sản xuất bao bì bằng giấy, bìa | ||||
17022 | Sản xuất giấy nhăn và bìa nhăn | ||||
1709 | 17090 | Sản xuất các sản phẩm khác từ giấy và bìa chưa được phân vào đâu | |||
18 | In, sao chép bản ghi các loại | ||||
181 | In ấn và dịch vụ liên quan đến in | ||||
1811 | 18110 | In ấn | |||
1812 | 18120 | Dịch vụ liên quan đến in | |||
182 | 1820 | 18200 | Sao chép bản ghi các loại | ||
19 | Sản xuất than cốc, sản phẩm dầu mỏ tinh chế | ||||
191 | 1910 | 19100 | Sản xuất than cốc | ||
192 | 1920 | 19200 | Sản xuất sản phẩm dầu mỏ tinh chế | ||
20 | Sản xuất hoá chất và sản phẩm hoá chất | ||||
201 | Sản xuất hoá chất cơ bản, phân bón và hợp chất ni tơ; sản xuất plastic và cao su tổng hợp dạng nguyên sinh | ||||
2011 | Sản xuất hoá chất cơ bản | ||||
20111 | Sản xuất khí công nghiệp | ||||
20112 | Sản xuất chất nhuộm và chất màu | ||||
20113 | Sản xuất hóa chất vô cơ cơ bản khác | ||||
20114 | Sản xuất hoá chất hữu cơ cơ bản khác | ||||
20119 | Sản xuất hóa chất cơ bản khác | ||||
2012 | 20120 | Sản xuất phân bón và hợp chất ni tơ | |||
2013 | Sản xuất plastic và cao su tổng hợp dạng nguyên sinh | ||||
20131 | Sản xuất plastic nguyên sinh | ||||
20132 | Sản xuất cao su tổng hợp dạng nguyên sinh | ||||
202 | Sản xuất sản phẩm hoá chất khác | ||||
2021 | 20210 | Sản xuất thuốc trừ sâu và sản phẩm hoá chất khác dùng trong nông nghiệp | |||
2022 | Sản xuất sơn, véc ni và các chất sơn, quét tương tự; sản xuất mực in và ma tít | ||||
20221 | Sản xuất sơn, véc ni và các chất sơn, quét tương tự, ma tít | ||||
20222 | Mã ngành nghề sản xuất mực in | ||||
2023 | Sản xuất mỹ phẩm, xà phòng, chất tẩy rửa, làm bóng và chế phẩm vệ sinh | ||||
20231 | Sản xuất mỹ phẩm | ||||
20232 | Sản xuất xà phòng, chất tẩy rửa, làm bóng và chế phẩm vệ sinh | ||||
2029 | 20290 | Sản xuất sản phẩm hoá chất khác chưa được phân vào đâu | |||
203 | 2030 | 20300 | Sản xuất sợi nhân tạo | ||
21 | Sản xuất thuốc, hoá dược và dược liệu | ||||
210 | 2100 | Sản xuất thuốc, hoá dược và dược liệu | |||
21001 | Sản xuất thuốc các loại | ||||
21002 | Sản xuất hoá dược và dược liệu | ||||
22 | Sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic | ||||
221 | Sản xuất sản phẩm từ cao su | ||||
2211 | 22110 | Sản xuất săm, lốp cao su; đắp và tái chế lốp cao su | |||
2219 | 22190 | Sản xuất sản phẩm khác từ cao su | |||
222 | 2220 | Sản xuất sản phẩm từ plastic | |||
22201 | Sản xuất bao bì từ plastic | ||||
22209 | Sản xuất sản phẩm khác từ plastic | ||||
23 | Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim loại khác | ||||
231 | 2310 | Mã số ngành nghề kinh doanh sản xuất thủy tinh và sản phẩm từ thủy tinh | |||
23101 | Sản xuất thủy tinh phẳng và sản phẩm từ thủy tinh phẳng | ||||
23102 | Sản xuất thủy tinh rỗng và sản phẩm từ thủy tinh rỗng | ||||
23103 | Sản xuất sợi thủy tinh và sản phẩm từ sợi thủy tinh | ||||
23109 | Sản xuất thủy tinh khác và các sản phẩm từ thủy tinh | ||||
239 | Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim loại chưa được phân vào đâu | ||||
2391 | 23910 | Sản xuất sản phẩm chịu lửa | |||
2392 | 23920 | Sản xuất vật liệu xây dựng từ đất sét | |||
2393 | 23930 | Sản xuất sản phẩm gốm sứ khác | |||
2394 | Sản xuất xi măng, vôi và thạch cao | ||||
23941 | Sản xuất xi măng | ||||
23942 | Sản xuất vôi | ||||
23943 | Sản xuất thạch cao | ||||
2395 | 23950 | Sản xuất bê tông và các sản phẩm từ bê tông, xi măng và thạch cao | |||
2396 | 23960 | Cắt tạo dáng và hoàn thiện đá | |||
2399 | 23990 | Sản xuất sản phẩm từ chất khoáng phi kim loại khác chưa được phân vào đâu | |||
24 | Mã ngành nghề kinh doanh sản xuất kim loại | ||||
241 | 2410 | 24100 | Sản xuất sắt, thép, gang | ||
242 | 2420 | Sản xuất kim loại quý và kim loại màu | |||
24201 | Sản xuất kim loại quý | ||||
24202 | Sản xuất kim loại màu | ||||
243 | Đúc kim loại | ||||
2431 | 24310 | Đúc sắt, thép | |||
2432 | 24320 | Đúc kim loại màu | |||
25 | Tra cứu mã ngành nghề kinh doanh sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn (trừ máy móc, thiết bị) | ||||
251 | Sản xuất các cấu kiện kim loại, thùng, bể chứa và nồi hơi | ||||
2511 | 25110 | Sản xuất các cấu kiện kim loại | |||
2512 | 25120 | Sản xuất thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng bằng kim loại | |||
2513 | 25130 | Sản xuất nồi hơi (trừ nồi hơi trung tâm) | |||
252 | 2520 | 25200 | Sản xuất vũ khí và đạn dược | ||
259 | Sản xuất sản phẩm khác bằng kim loại; các dịch vụ xử lý, gia công kim loại | ||||
2591 | 25910 | Rèn, dập, ép và cán kim loại; luyện bột kim loại | |||
2592 | 25920 | Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại | |||
2593 | 25930 | Sản xuất dao kéo, dụng cụ cầm tay và đồ kim loại thông dụng | |||
2599 | Sản xuất sản phẩm khác bằng kim loại chưa được phân vào đâu | ||||
25991 | Sản xuất đồ dùng bằng kim loại cho nhà bếp, nhà vệ sinh và nhà ăn | ||||
25999 | Sản xuất sản phẩm khác còn lại bằng kim loại chưa được phân vào đâu | ||||
26 | Mã ngành đăng ký kinh doanh sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính và sản phẩm quang học | ||||
261 | 2610 | 26100 | Sản xuất linh kiện điện tử | ||
262 | 2620 | 26200 | Sản xuất máy vi tính và thiết bị ngoại vi của máy vi tính | ||
263 | 2630 | 26300 | Sản xuất thiết bị truyền thông | ||
264 | 2640 | 26400 | Sản xuất sản phẩm điện tử dân dụng | ||
265 | Sản xuất thiết bị đo lường, kiểm tra, định hướng và điều khiển; sản xuất đồng hồ | ||||
2651 | 26510 | Sản xuất thiết bị đo lường, kiểm tra, định hướng và điều khiển | |||
2652 | 26520 | Sản xuất đồng hồ | |||
266 | 2660 | 26600 | Sản xuất thiết bị bức xạ, thiết bị điện tử trong y học, điện liệu pháp | ||
267 | 2670 | 26700 | Sản xuất thiết bị và dụng cụ quang học | ||
268 | 2680 | 26800 | Sản xuất băng, đĩa từ tính và quang học | ||
27 | Các mã ngành nghề kinh doanh sản xuất thiết bị điện | ||||
271 | 2710 | Sản xuất mô tơ, máy phát, biến thế điện, thiết bị phân phối và điều khiển điện | |||
27101 | Sản xuất mô tơ, máy phát | ||||
27102 | Sản xuất biến thế điện, thiết bị phân phối và điều khiển điện | ||||
272 | 2720 | 27200 | Sản xuất pin và ắc quy | ||
273 | Sản xuất dây và thiết bị dây dẫn | ||||
2731 | 27310 | Sản xuất dây cáp, sợi cáp quang học | |||
2732 | 27320 | Sản xuất dây, cáp điện và điện tử khác | |||
2733 | 27330 | Sản xuất thiết bị dây dẫn điện các loại | |||
274 | 2740 | 27400 | Sản xuất thiết bị điện chiếu sáng | ||
275 | 2750 | 27500 | Sản xuất đồ điện dân dụng | ||
279 | 2790 | 27900 | Sản xuất thiết bị điện khác | ||
28 | Sản xuất máy móc, thiết bị chưa được phân vào đâu | ||||
281 | Sản xuất máy thông dụng | ||||
2811 | 28110 | Sản xuất động cơ, tua bin (trừ động cơ máy bay, ô tô, mô tô và xe máy) | |||
2812 | 28120 | Sản xuất thiết bị sử dụng năng lượng chiết lưu | |||
2813 | 28130 | Sản xuất máy bơm, máy nén, vòi và van khác | |||
2814 | 28140 | Sản xuất bi, bánh răng, hộp số, các bộ phận điều khiển và truyền chuyển động | |||
2815 | 28150 | Sản xuất lò nướng, lò luyện và lò nung | |||
2816 | 28160 | Sản xuất các thiết bị nâng, hạ và bốc xếp | |||
2817 | 28170 | Sản xuất máy móc và thiết bị văn phòng (trừ máy vi tính và thiết bị ngoại vi của máy vi tính) | |||
2818 | 28180 | Sản xuất dụng cụ cầm tay chạy bằng mô tơ hoặc khí nén | |||
2819 | 28190 | Sản xuất máy thông dụng khác | |||
282 | Mã ngành nghề kinh doanh sản xuất máy chuyên dụng | ||||
2821 | 28210 | Sản xuất máy nông nghiệp và lâm nghiệp | |||
2822 | 28220 | Sản xuất máy công cụ và máy tạo hình kim loại | |||
2823 | 28230 | Sản xuất máy luyện kim | |||
2824 | 28240 | Sản xuất máy khai thác mỏ và xây dựng | |||
2825 | 28250 | Sản xuất máy chế biến thực phẩm, đồ uống và thuốc lá | |||
2826 | 28260 | Sản xuất máy cho ngành dệt, may và da | |||
2829 | Sản xuất máy chuyên dụng khác | ||||
28291 | Sản xuất máy sản xuất vật liệu xây dựng | ||||
28299 | Sản xuất máy chuyên dụng khác chưa được phân vào đâu | ||||
29 | Tra mã ngành nghề kinh doanh sản xuất ô tô và xe có động cơ khác | ||||
291 | 2910 | 29100 | Sản xuất ô tô và xe có động cơ khác | ||
292 | 2920 | 29200 | Sản xuất thân xe ô tô và xe có động cơ khác, rơ moóc và bán rơ moóc | ||
293 | 2930 | 29300 | Sản xuất phụ tùng và bộ phận phụ trợ cho xe ô tô và xe có động cơ khác | ||
30 | Tra mã ngành nghề kinh doanh sản xuất phương tiện vận tải khác | ||||
301 | Đóng tàu và thuyền | ||||
3011 | 30110 | Đóng tàu và cấu kiện nổi | |||
3012 | 30120 | Đóng thuyền, xuồng thể thao và giải trí | |||
302 | 3020 | 30200 | Sản xuất đầu máy xe lửa, xe điện và toa xe | ||
303 | 3030 | 30300 | Sản xuất máy bay, tàu vũ trụ và máy móc liên quan | ||
304 | 3040 | 30400 | Sản xuất xe cơ giới chiến đấu dùng trong quân đội | ||
309 | Sản xuất phương tiện và thiết bị vận tải chưa được phân vào đâu | ||||
3091 | 30910 | Sản xuất mô tô, xe máy | |||
3092 | 30920 | Sản xuất xe đạp và xe cho người khuyết tật | |||
3099 | 30990 | Sản xuất phương tiện và thiết bị vận tải khác chưa được phân vào đâu | |||
31 | 310 | 3100 | Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế | ||
31001 | Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế bằng gỗ | ||||
31002 | Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế bằng kim loại | ||||
31009 | Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế bằng vật liệu khác | ||||
32 | Công nghiệp chế biến, chế tạo khác | ||||
321 | Sản xuất đồ kim hoàn, đồ giả kim hoàn và các chi tiết liên quan | ||||
3211 | 32110 | Sản xuất đồ kim hoàn và chi tiết liên quan | |||
3212 | 32120 | Sản xuất đồ giả kim hoàn và chi tiết liên quan | |||
322 | 3220 | 32200 | Sản xuất nhạc cụ | ||
323 | 3230 | 32300 | Sản xuất dụng cụ thể dục, thể thao | ||
324 | 3240 | 32400 | Sản xuất đồ chơi, trò chơi | ||
325 | 3250 | Sản xuất thiết bị, dụng cụ y tế, nha khoa, chỉnh hình và phục hồi chức năng | |||
32501 | Sản xuất thiết bị, dụng cụ y tế, nha khoa | ||||
32502 | Sản xuất dụng cụ chỉnh hình, phục hồi chức năng | ||||
329 | 3290 | 32900 | Sản xuất khác chưa được phân vào đâu | ||
33 | Sửa chữa, bảo dưỡng và lắp đặt máy móc và thiết bị | ||||
331 | Sửa chữa và bảo dưỡng máy móc, thiết bị và sản phẩm kim loại đúc sẵn | ||||
3311 | 33110 | Sửa chữa các sản phẩm kim loại đúc sẵn | |||
3312 | 33120 | Sửa chữa máy móc, thiết bị | |||
3313 | 33130 | Sửa chữa thiết bị điện tử và quang học | |||
3314 | 33140 | Sửa chữa thiết bị điện | |||
3315 | 33150 | Sửa chữa và bảo dưỡng phương tiện vận tải (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác) | |||
3319 | 33190 | Sửa chữa thiết bị khác | |||
332 | 3320 | 33200 | Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp | ||
D | SẢN XUẤT VÀ PHÂN PHỐI ĐIỆN, KHÍ ĐỐT, NƯỚC NÓNG, HƠI NƯỚC VÀ ĐIỀU HOÀ KHÔNG KHÍ | ||||
35 | Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hoà không khí | ||||
351 | Sản xuất, truyền tải và phân phối điện | ||||
3511 | Sản xuất điện | ||||
35111 | Thủy điện | ||||
35112 | Nhiệt điện than | ||||
35113 | Nhiệt điện khí | ||||
35114 | Điện hạt nhân | ||||
35115 | Điện gió | ||||
35116 | Điện mặt trời | ||||
35119 | Điện khác | ||||
3512 | Truyền tải và phân phối điện | ||||
35121 | Truyền tải điện | ||||
35122 | Phân phối điện | ||||
352 | 3520 | Mã ngành nghề kinh doanh sản xuất khí đốt, phân phối nhiên liệu khí bằng đường ống | |||
35201 | Sản xuất khí đốt | ||||
35202 | Phân phối nhiên liệu khí bằng đường ống | ||||
353 | 3530 | Sản xuất, phân phối hơi nước, nước nóng, điều hoà không khí và sản xuất nước đá | |||
35301 | Sản xuất, phân phối hơi nước, nước nóng và điều hoà không khí | ||||
35302 | Sản xuất nước đá | ||||
... | ... | ... | ... | ... | ... |
4. Hướng dẫn cách tra cứu mã ngành nghề kinh doanh chuẩn xác
Dưới đây là cách tra cứu mã ngành kinh doanh nhanh chóng, chính xác dành cho shop:
4.1 Cách tra mã ngành nghề kinh doanh trên Cổng thông tin Quốc gia
Để kiểm tra ngành nghề kinh doanh theo mã số thuế trên Cổng thông tin Quốc gia, bạn thực hiện theo các bước sau:
Bước 1: Truy cập vào website Cổng thông tin Quốc gia theo link: https://dangkykinhdoanh.gov.vn/ và chọn mục ‘Hỗ trợ’.
Sau khi truy cập vào website, shop chọn mục ‘Hỗ trợ’.
Bước 2: Tiếp tục chọn vào mục ‘Tra cứu ngành nghề kinh doanh’, cuộn tìm mã/tên ngành kinh doanh hoặc tìm theo từ khóa trên thanh tìm kiếm.
Chọn mục ‘Tra cứu ngành nghề kinh doanh’ để biết tên gọi chính xác của ngành nghề kinh doanh cần tìm.
Lưu ý: Nếu shop muốn tra cứu mã số ngành nghề kinh doanh trước khi mở cửa hàng thì cũng có thể áp dụng cách trên để tìm kiếm mã ngành mình chuẩn bị kinh doanh.
4.2 Tra mã ngành kinh doanh trên một số website về luật
Ngoài cách tra cứu trên website Cổng thông tin Quốc gia, chủ shop cũng có thể tra cứu tại các website về luật khác như ketoananpha.vn, thuvienphapluat.vn,... Các bước làm như sau:
Bước 1: Truy cập vào trang chủ 1 trong các website ketoananpha.vn, thuvienphapluat.vn,...
Bước 2: Sau đó, nhập từ khóa mã ngành hoặc tên ngành nghề kinh doanh vào thanh tìm kiếm và ấn tra cứu là sẽ hiện lên kết quả.
Shop nhập tên mã hoặc tên ngành kinh doanh vào ô tìm kiếm.
5. Các bước đăng ký ngành nghề kinh doanh theo mã ngành
Nếu chưa biết cách đăng ký mã ngành nghề kinh doanh thì shop có thể theo dõi các bước sau:
Bước 1: Chủ shop xác định ngành nghề kinh doanh bằng cách tra cứu mã ngành nghề như đã hướng dẫn.
Bước 2: Chuẩn bị hồ sơ đăng ký ngành nghề kinh doanh gồm các giấy tờ cần thiết như giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp, bản sao Căn cước công dân/Hộ chiếu của người đại diện theo pháp luật, văn bản ủy quyền,...
Bước 3: Nộp hồ sơ theo 1 trong 2 cách sau:
Nộp trực tuyến: Qua Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp: https://dangkykinhdoanh.gov.vn/.
Nộp trực tiếp: Tại Phòng Đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính.
Shop có thể nộp trực tiếp hồ sơ đăng ký ngành nghề kinh doanh tại trụ sở Phòng Đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư hoặc nộp online qua website Cổng thông tin quốc gia.
Bước 4: Nếu hồ sơ hợp lệ, bạn sẽ nhận được Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong thời hạn quy định.
6. Một số quy định về ngành nghề kinh doanh cần biết
Các quy định về ngành nghề kinh doanh mà chủ shop cần nắm rõ:
Shop có thể tự do kinh doanh trong bất kỳ ngành/nghề nào trừ ngành/nghề bị pháp luật cấm.
Chủ shop phải đăng ký theo mã ngành cấp 4, sau đó mới được bổ sung mã ngành cấp 5 (nếu có).
Ngoài ra, có quy định về việc cập nhật thông tin ngành, nghề kinh doanh theo Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam đối với các shop theo thời gian thành lập như sau:
Đối với shop thành lập trước 20/08/2018: Việc cập nhật lại ngành, nghề kinh doanh theo Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam mới là không bắt buộc, trừ khi shop có nhu cầu thay đổi thông tin đăng ký kinh doanh (bổ sung, thay đổi ngành nghề, cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp).
Đối với shop thành lập sau 20/08/2018: Việc cập nhật ngành, nghề kinh doanh theo Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam 2018 là bắt buộc.
Nhìn chung, việc am hiểu hệ thống mã ngành nghề kinh doanh không chỉ là thủ tục hành chính mà còn là yếu tố giúp shop hoạt động đúng pháp luật, tận dụng tối đa các cơ hội phát triển, đồng thời tránh được những rủi ro pháp lý không đáng có. Vì vậy, mỗi nhà bán hàng cần chủ động tìm hiểu, cập nhật và áp dụng đúng quy định về mã ngành nghề kinh doanh để tạo nền tảng vững chắc cho sự phát triển trong tương lai.
Ngoài ra, khi đã hiểu rõ mã ngành nghề kinh doanh, chủ shop mới muốn bán hàng ra đơn đều cũng nên đầu tư chỉn chu về chất lượng sản phẩm, dịch vụ chăm sóc khách hàng,... Hơn nữa, người bán đừng quên lựa chọn đơn vị vận chuyển tin cậy nếu tập trung bán online để vận đơn tới khách nhanh chóng, an toàn.
Giao Hàng Nhanh (GHN) - Cước phí tối ưu, đặc quyền hấp dẫn Trong hơn 1 thập kỷ qua, đơn vị vận chuyển Giao Hàng Nhanh đã và đang đồng hành cùng hàng ngàn shop kinh doanh, hoàn thành tốt nhiệm vụ giao hàng với tốc độ và dịch vụ ấn tượng. Điều đó được thể hiện qua những ưu điểm nổi bật như:
Không ngại đường xa, khó khăn, GHN sẵn sàng giao đơn hàng của shop mọi nơi đúng hẹn, làm hài lòng khách hàng. >> Đừng để khách hàng đợi lâu! Đăng ký Giao Hàng Nhanh ngay hôm nay để đi đơn hàng sớm nhất! |
Xem thêm: