Tổng hợp mã bưu chính An Giang mới, đầy đủ, chính xác nhất
- Ngày đăng:
- Kiến thức giao hàng
Mã bưu chính An Giang đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo quá trình giao nhận hàng hóa khu vực này diễn ra suôn sẻ. Việc cung cấp chính xác mã ZIP không chỉ giúp tối ưu hóa thời gian vận chuyển mà còn hạn chế tối đa tình trạng thất lạc, nhầm lẫn hàng hóa. Bài viết này sẽ cung cấp thông tin chi tiết về danh sách và cách tra cứu mã bưu điện An Giang, giúp shop có thể dễ dàng nắm bắt và áp dụng.
1. Cập nhật mới nhất mã bưu chính An Giang
An Giang là một tỉnh nằm ở miền Tây Nam Bộ của Việt Nam, thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long. An Giang có diện tích tự nhiên là 3.536,8 km2, dân số khoảng 1.908.352 người (2020) với 11 đơn vị hành chính cấp huyện, bao gồm 2 thành phố, 1 thị xã và 8 huyện. Trung tâm hành chính đặt tại thành phố Long Xuyên.
Hiện nay, mã ZIP của tỉnh An Giang là 90000.
2 ký tự đầu tiên: Xác định tên tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
Ký tự thứ 3 và thứ 4: Xác định mã quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương.
Ký tự cuối cùng: Xác định mã đối tượng gán số.
Ví dụ, mã bưu chính của thành phố Long Xuyên là 90100, trong đó:
90: Mã tỉnh An Giang
10: Mã thành phố Long Xuyên
0: Mã Bưu cục Trung tâm
Mã bưu điện An Giang hiện nay là 90000.
2. Lợi ích khi shop nắm rõ mã Zip An Giang
Đối với các cửa hàng trực tuyến hoặc doanh nghiệp có hoạt động giao nhận hàng hóa, việc nắm rõ mã bưu chính An Giang mang lại rất nhiều lợi ích thiết thực như:
Tối ưu hóa quy trình giao hàng: Giúp phân loại và định tuyến hàng hóa nhanh chóng, chính xác đến từng địa chỉ cụ thể trong tỉnh An Giang. Từ đó giảm thiểu tình trạng giao nhầm, giao trễ, hoặc thất lạc hàng hóa.
Nâng cao trải nghiệm khách hàng: Giao hàng nhanh chóng và chính xác giúp tăng sự hài lòng và tin tưởng của khách hàng.
Tiết kiệm chi phí vận chuyển: Việc xác định chính xác địa điểm giúp tối ưu hóa lộ trình giao hàng, giảm chi phí nhiên liệu và chi phí hoàn trả do giao sai hàng.
Mở rộng phạm vi kinh doanh: Hiểu rõ về mạng lưới bưu chính An Giang giúp shop dễ dàng lên kế hoạch giao hàng đến các khu vực khác nhau trong tỉnh, kể cả vùng sâu, vùng xa.
Tăng hiệu quả hoạt động kinh doanh trực tuyến: Tích hợp mã bưu chính vào hệ thống bán hàng trực tuyến giúp tự động hóa quá trình xử lý đơn hàng và giao nhận.
3. Chi tiết mã bưu chính An Giang mới nhất ở từng huyện, xã
Sau đây là danh sách mã Zip An Giang cụ thể tại các đơn vị hành chính, thành phố, huyện, xã:
3.1 Mã ZIP An Giang - Các đơn vị hành chính
Tỉnh | Đơn vị hành chính | Mã ZIP | Địa chỉ |
An Giang | BC. Trung tâm tỉnh An Giang | 90000 | Quận ủy |
An Giang | Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy | 90001 | Hội đồng nhân dân |
An Giang | Ban Tổ chức tỉnh ủy | 90002 | Ủy ban nhân dân |
An Giang | Ban Tuyên giáo tỉnh ủy | 90003 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
An Giang | Ban Dân vận tỉnh ủy | 90004 | Xã Đại Thịnh |
An Giang | Ban Nội chính tỉnh ủy | 90005 | Thị trấn Quang Minh |
An Giang | Đảng ủy khối cơ quan | 90009 | Thị trấn Chi Đông |
An Giang | Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy | 90010 | Xã Kim Hoa |
An Giang | Đảng ủy khối doanh nghiệp | 90011 | Xã Thanh Lâm |
An Giang | Báo An Giang | 90016 | Xã Tam Đồng |
An Giang | Hội đồng nhân dân | 90021 | Xã Tiến Thắng |
An Giang | Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội | 90030 | Xã Tự Lập |
An Giang | Tòa án nhân dân tỉnh | 90035 | Xã Liên Mạc |
An Giang | Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh | 90036 | Xã Vạn Yên |
An Giang | Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân | 90040 | Xã Tiến Thịnh |
An Giang | Sở Công Thương | 90041 | Xã Chu Phan |
An Giang | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 90042 | Xã Thạch Đà |
An Giang | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 90043 | Xã Hoàng Kim |
An Giang | Sở Ngoại vụ | 90044 | Xã Văn Khê |
An Giang | Sở Tài chính | 90045 | Xã Tráng Việt |
An Giang | Sở Thông tin và Truyền thông | 90046 | Xã Tiền Phong |
An Giang | Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch | 90047 | Xã Mê Linh |
An Giang | Công an tỉnh | 90049 | Bưu cục phát Mê Linh |
An Giang | Sở Nội vụ | 90051 | Bưu cục KCN Quang Minh |
An Giang | Sở Tư pháp | 90052 | Bưu cục Thạch Đà |
An Giang | Sở Giáo dục và Đào tạo | 90053 | Bưu cục Tiền Phong |
An Giang | Sở Giao thông vận tải | 90054 | Bưu cục Trung tâm huyện Đan Phượng |
An Giang | Sở Khoa học và Công nghệ | 90055 | Quận ủy |
An Giang | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 90056 | Hội đồng nhân dân |
An Giang | Sở Tài nguyên và Môi trường | 90057 | Ủy ban nhân dân |
An Giang | Sở Xây dựng | 90058 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
An Giang | Sở Y tế | 90060 | Thị trấn Phùng |
An Giang | Bộ chỉ huy Quân sự | 90061 | Xã Đan Phượng |
An Giang | Ban Dân tộc | 90062 | Xã Thượng Mỗ |
An Giang | Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh | 90063 | Xã Hạ Mỗ |
An Giang | Thanh tra tỉnh | 90064 | Xã Tân Hội |
An Giang | Trường chính trị Tôn Đức Thắng | 90065 | Xã Tân Lập |
An Giang | Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam | 90066 | Xã Liên Trung |
An Giang | Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh | 90067 | Xã Liên Hà |
An Giang | Bảo hiểm xã hội tỉnh | 90070 | Xã Liên Hồng |
An Giang | Cục Thuế | 90078 | Xã Hồng Hà |
An Giang | Cục Hải quan | 90079 | Xã Trung Châu |
An Giang | Cục Thống kê | 90080 | Xã Thọ Xuân |
An Giang | Kho bạc Nhà nước tỉnh | 90081 | Xã Thọ An |
An Giang | Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật | 90085 | Xã Phương Đình |
An Giang | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị | 90086 | Xã Đồng Tháp |
An Giang | Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật | 90087 | Xã Song Phượng |
An Giang | Liên đoàn Lao động tỉnh | 90088 | Bưu cục phát Đan Phượng |
An Giang | Hội Nông dân tỉnh | 90089 | Bưu cục Bến Xe |
An Giang | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh | 90090 | Bưu cục Tân Hội |
An Giang | Tỉnh đoàn | 90091 | Bưu cục Thọ An |
An Giang | Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh | 90092 | Bưu cục Trung tâm huyện Thạch Thất |
An Giang | Hội Cựu chiến binh tỉnh | 90093 | Quận ủy |
3.2 Mã bưu chính An Giang - Thành phố Châu Đốc
Tỉnh | Huyện/Thị xã | Mã ZIP | Địa chỉ |
An Giang | Châu Đốc | 90500 | BC. Trung tâm thành phố Châu Đốc |
An Giang | Châu Đốc | 90501 | Thành ủy |
An Giang | Châu Đốc | 90502 | Hội đồng nhân dân |
An Giang | Châu Đốc | 90503 | Ủy ban nhân dân |
An Giang | Châu Đốc | 90504 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
An Giang | Châu Đốc | 90506 | P. Châu Phú B |
An Giang | Châu Đốc | 90507 | P. Châu Phú A |
An Giang | Châu Đốc | 90508 | P. Vĩnh Ngươn |
An Giang | Châu Đốc | 90509 | X. Vĩnh Tế |
An Giang | Châu Đốc | 90510 | P. Núi Sam |
An Giang | Châu Đốc | 90511 | X. Vĩnh Châu |
An Giang | Châu Đốc | 90512 | P. Vĩnh Mỹ |
An Giang | Châu Đốc | 90550 | BCP. Châu Đốc |
An Giang | Châu Đốc | 90551 | BC Núi Sam |
An Giang | Châu Đốc | 90552 | BC. Châu Long |
3.3 Mã Zip code An Giang - Thành phố Long Xuyên
Tỉnh | Huyện/Thị xã | Mã ZIP | Địa chỉ |
An Giang | Long Xuyên | 90100 | BC. Trung tâm thành phố Long Xuyên |
An Giang | Long Xuyên | 90101 | Thành ủy |
An Giang | Long Xuyên | 90102 | Hội đồng nhân dân |
An Giang | Long Xuyên | 90103 | Ủy ban nhân dân |
An Giang | Long Xuyên | 90104 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
An Giang | Long Xuyên | 90106 | P. Mỹ Long |
An Giang | Long Xuyên | 90107 | P. Mỹ Bình |
An Giang | Long Xuyên | 90108 | P. Mỹ Xuyên |
An Giang | Long Xuyên | 90109 | P. Mỹ Phước |
An Giang | Long Xuyên | 90110 | P. Mỹ Quý |
An Giang | Long Xuyên | 90111 | X. Mỹ Hòa Hưng |
An Giang | Long Xuyên | 90112 | P. Bình Đức |
An Giang | Long Xuyên | 90113 | P. Bình Khánh |
An Giang | Long Xuyên | 90114 | X. Mỹ Khánh |
An Giang | Long Xuyên | 90115 | P. Mỹ Hòa |
An Giang | Long Xuyên | 90116 | P. Đông Xuyên |
An Giang | Long Xuyên | 90117 | P. Mỹ Thới |
An Giang | Long Xuyên | 90118 | P. Mỹ Thạnh |
An Giang | Long Xuyên | 90150 | BCP Long Xuyên |
An Giang | Long Xuyên | 90151 | BC. Mỹ Long |
An Giang | Long Xuyên | 90152 | BC Bắc An Hòa |
An Giang | Long Xuyên | 90153 | BC Mỹ Quý |
An Giang | Long Xuyên | 90154 | BC Vàm Cống |
An Giang | Long Xuyên | 90198 | BC HCC An Giang |
An Giang | Long Xuyên | 90199 | BC Hệ 1 An Giang |
3.4 Mã vùng An Giang - Chợ Mới
Tỉnh | Huyện/Thị xã | Mã ZIP | Địa chỉ |
An Giang | Chợ Mới | 90200 | BC Trung tâm huyện Chợ Mới |
An Giang | Chợ Mới | 90201 | Huyện ủy |
An Giang | Chợ Mới | 90202 | Hội đồng nhân dân |
An Giang | Chợ Mới | 90203 | Ủy ban nhân dân |
An Giang | Chợ Mới | 90204 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
An Giang | Chợ Mới | 90206 | TT. Chợ Mới |
An Giang | Chợ Mới | 90207 | X. Kiến An |
An Giang | Chợ Mới | 90208 | X. Mỹ Hội Đông |
An Giang | Chợ Mới | 90209 | X. Nhơn Mỹ |
An Giang | Chợ Mới | 90210 | X. Kiến Thành |
An Giang | Chợ Mới | 90211 | X. Long Điền B |
An Giang | Chợ Mới | 90212 | X. Long Điền A |
An Giang | Chợ Mới | 90213 | TT. Mỹ Luông |
An Giang | Chợ Mới | 90214 | X. Tấn Mỹ |
An Giang | Chợ Mới | 90215 | X. Mỹ Hiệp |
An Giang | Chợ Mới | 90216 | X. Mỹ An |
An Giang | Chợ Mới | 90217 | X. Long Kiến |
An Giang | Chợ Mới | 90218 | X. Long Giang |
An Giang | Chợ Mới | 90219 | X. An Thạnh Trung |
An Giang | Chợ Mới | 90220 | X. Bình Phước Xuân |
An Giang | Chợ Mới | 90221 | X. Hội An |
An Giang | Chợ Mới | 90222 | X. Hòa Bình |
An Giang | Chợ Mới | 90223 | X. Hòa An |
An Giang | Chợ Mới | 90250 | BCP. Chợ Mới |
An Giang | Chợ Mới | 90251 | BC Mỹ Luông |
An Giang | Chợ Mới | 90252 | BĐVHX. Vàm Nao |
An Giang | Chợ Mới | 90253 | BĐVHX. Hội An |
An Giang | Chợ Mới | 90254 | BĐVHX. Bắc An Hòa |
3.5 Mã bưu điện An Giang - huyện An Phú
Tỉnh | Huyện/Thị xã | Mã ZIP | Địa chỉ |
An Giang | An Phú | 90450 | BC Trung tâm huyện An Phú |
An Giang | An Phú | 90451 | Huyện ủy |
An Giang | An Phú | 90452 | Hội đồng nhân dân |
An Giang | An Phú | 90453 | Ủy ban nhân dân |
An Giang | An Phú | 90454 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
An Giang | An Phú | 90456 | TT. An Phú |
An Giang | An Phú | 90457 | X. Vĩnh Lộc |
An Giang | An Phú | 90458 | X. Phú Hữu |
An Giang | An Phú | 90459 | X. Khánh An |
An Giang | An Phú | 90460 | TT. Long Bình |
An Giang | An Phú | 90461 | X. Khánh Bình |
An Giang | An Phú | 90462 | X. Nhơn Hội |
An Giang | An Phú | 90463 | X. Quốc Thái |
An Giang | An Phú | 90464 | X. Phước Hưng |
An Giang | An Phú | 90465 | X. Phú Hội |
An Giang | An Phú | 90466 | X. Vĩnh Hội Đông |
An Giang | An Phú | 90467 | X. Đa Phước |
An Giang | An Phú | 90468 | X. Vĩnh Trường |
An Giang | An Phú | 90469 | X. Vĩnh Hậu |
An Giang | An Phú | 90475 | BCP An Phú |
An Giang | An Phú | 90476 | BC Long Bình |
An Giang | An Phú | 90477 | BC Quốc Thái |
An Giang | An Phú | 90478 | BĐVHX. Phú Lộc |
3.6 Mã bưu chính An Giang - huyện Phú Tân
Tỉnh | Huyện/Thị xã | Mã ZIP | Địa chỉ |
An Giang | Phú Tân | 90300 | BC Trung tâm huyện Phú Tân |
An Giang | Phú Tân | 90301 | Huyện ủy |
An Giang | Phú Tân | 90302 | Hội đồng nhân dân |
An Giang | Phú Tân | 90303 | Ủy ban nhân dân |
An Giang | Phú Tân | 90304 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
An Giang | Phú Tân | 90306 | TT. Phú Mỹ |
An Giang | Phú Tân | 90307 | X. Phú Thọ |
An Giang | Phú Tân | 90308 | X. Phú An |
An Giang | Phú Tân | 90309 | X. Phú Thạnh |
An Giang | Phú Tân | 90310 | TT. Chợ Vàm |
An Giang | Phú Tân | 90311 | X. Phú Lâm |
An Giang | Phú Tân | 90312 | X. Long Hoà |
An Giang | Phú Tân | 90313 | X. Phú Long |
An Giang | Phú Tân | 90314 | X. Phú Hiệp |
An Giang | Phú Tân | 90315 | X. Hoà Lạc |
An Giang | Phú Tân | 90316 | X. Phú Thành |
An Giang | Phú Tân | 90317 | X. Phú Xuân |
An Giang | Phú Tân | 90318 | X. Hiệp Xương |
An Giang | Phú Tân | 90319 | X. Phú Bình |
An Giang | Phú Tân | 90320 | X. Bình Thạnh Đông |
An Giang | Phú Tân | 90321 | X. Phú Hưng |
An Giang | Phú Tân | 90322 | X. Tân Hòa |
An Giang | Phú Tân | 90323 | X. Tân Trung |
An Giang | Phú Tân | 90350 | BCP Phú Tân |
3.7 Mã Zip An Giang - huyện Tịnh Biên
Tỉnh | Huyện/Thị xã | Mã ZIP | Địa chỉ |
An Giang | Tịnh Biên | 90700 | BC Trung tâm huyện Tịnh Biên |
An Giang | Tịnh Biên | 90701 | Huyện ủy |
An Giang | Tịnh Biên | 90702 | Hội đồng nhân dân |
An Giang | Tịnh Biên | 90703 | Ủy ban nhân dân |
An Giang | Tịnh Biên | 90704 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
An Giang | Tịnh Biên | 90706 | TT. Tịnh Biên |
An Giang | Tịnh Biên | 90707 | X. An Nông |
An Giang | Tịnh Biên | 90708 | X. An Cư |
An Giang | Tịnh Biên | 90709 | X. An Phú |
An Giang | Tịnh Biên | 90710 | X. Nhơn Hưng |
An Giang | Tịnh Biên | 90711 | TT. Nhà Bàng |
An Giang | Tịnh Biên | 90712 | X. Thới Sơn |
An Giang | Tịnh Biên | 90713 | X. Văn Giáo |
An Giang | Tịnh Biên | 90714 | X. Vĩnh Trung |
An Giang | Tịnh Biên | 90715 | TT. Chi Lăng |
An Giang | Tịnh Biên | 90716 | X. Núi Voi |
An Giang | Tịnh Biên | 90717 | X. Tân Lợi |
An Giang | Tịnh Biên | 90718 | X. An Hảo |
An Giang | Tịnh Biên | 90719 | X. Tân Lập |
An Giang | Tịnh Biên | 90750 | BCP. Tỉnh Biên |
An Giang | Tịnh Biên | 90751 | BC Chi Lăng |
An Giang | Tịnh Biên | 90752 | BC Xuân Tô |
3.8 Mã Zip code An Giang - Thị xã Tân Châu
Tỉnh | Huyện/Thị xã | Mã ZIP | Địa chỉ |
An Giang | Tân Châu | 90400 | BC. Trung tâm thị xã Tân Châu |
An Giang | Tân Châu | 90401 | Thị ủy |
An Giang | Tân Châu | 90402 | Hội đồng nhân dân |
An Giang | Tân Châu | 90403 | Ủy ban nhân dân |
An Giang | Tân Châu | 90404 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
An Giang | Tân Châu | 90406 | P. Long Thạnh |
An Giang | Tân Châu | 90407 | P. Long Hưng |
An Giang | Tân Châu | 90408 | P. Long Châu |
An Giang | Tân Châu | 90409 | X. Vĩnh Hòa |
An Giang | Tân Châu | 90410 | X. Vĩnh Xương |
An Giang | Tân Châu | 90411 | X. Phú Lộc |
An Giang | Tân Châu | 90412 | X. Tân Thạnh |
An Giang | Tân Châu | 90413 | X. Tân An |
An Giang | Tân Châu | 90414 | X. Long An |
An Giang | Tân Châu | 90415 | X. Châu Phong |
An Giang | Tân Châu | 90416 | X. Lê Chánh |
An Giang | Tân Châu | 90417 | X. Phú Vĩnh |
An Giang | Tân Châu | 90418 | P. Long Phú |
An Giang | Tân Châu | 90419 | P. Long Sơn |
An Giang | Tân Châu | 90425 | BCP. Tân Châu |
An Giang | Tân Châu | 90426 | BĐVHX. Phú Hiệp |
3.9 Mã bưu điện An Giang - huyện Châu Phú
Tỉnh | Huyện/Thị xã | Mã ZIP | Địa chỉ |
An Giang | Châu Phú | 90600 | BC. Trung tâm huyện Châu Phú |
An Giang | Châu Phú | 90601 | Huyện ủy |
An Giang | Châu Phú | 90602 | Hội đồng nhân dân |
An Giang | Châu Phú | 90603 | Ủy ban nhân dân |
An Giang | Châu Phú | 90604 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
An Giang | Châu Phú | 90606 | TT. Cái Dầu |
An Giang | Châu Phú | 90607 | X. Vĩnh Thạnh Trung |
An Giang | Châu Phú | 90608 | X. Mỹ Phú |
An Giang | Châu Phú | 90609 | X. Khánh Hòa |
An Giang | Châu Phú | 90610 | X. Mỹ Đức |
An Giang | Châu Phú | 90611 | X. Ô Long Vĩ |
An Giang | Châu Phú | 90612 | X. Đào Hữu Cảnh |
An Giang | Châu Phú | 90613 | X. Thạnh Mỹ Tây |
An Giang | Châu Phú | 90614 | X. Bình Phú |
An Giang | Châu Phú | 90615 | X. Bình Long |
An Giang | Châu Phú | 90616 | X. Bình Chánh |
An Giang | Châu Phú | 90617 | X. Bình Mỹ |
An Giang | Châu Phú | 90618 | X. Bình Thủy |
An Giang | Châu Phú | 90650 | BCP Châu Phú |
3.10 Mã vùng An Giang - huyện Tri Tôn
Tỉnh | Huyện/Thị xã | Mã ZIP | Địa chỉ |
An Giang | Tri Tôn | 90800 | BC. Trung tâm huyện Tri Tôn |
An Giang | Tri Tôn | 90801 | Huyện ủy |
An Giang | Tri Tôn | 90802 | Hội đồng nhân dân |
An Giang | Tri Tôn | 90803 | Ủy ban nhân dân |
An Giang | Tri Tôn | 90804 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
An Giang | Tri Tôn | 90806 | TT. Tri Tôn |
An Giang | Tri Tôn | 90807 | X. Châu Lăng |
An Giang | Tri Tôn | 90808 | X. Lê Trì |
An Giang | Tri Tôn | 90809 | TT. Ba Chúc |
An Giang | Tri Tôn | 90810 | X. Lạc Quới |
An Giang | Tri Tôn | 90811 | X. Vĩnh Gia |
An Giang | Tri Tôn | 90812 | X. Vĩnh Phước |
An Giang | Tri Tôn | 90813 | X. Lương An Trà |
An Giang | Tri Tôn | 90814 | X. Lương Phi |
An Giang | Tri Tôn | 90815 | X. An Tức |
An Giang | Tri Tôn | 90816 | X. Núi Tô |
An Giang | Tri Tôn | 90817 | X. Ô Lâm |
An Giang | Tri Tôn | 90818 | X. Cô Tô |
An Giang | Tri Tôn | 90819 | X. Tà Đảnh |
An Giang | Tri Tôn | 90820 | X. Tân Tuyến |
An Giang | Tri Tôn | 90850 | BCP. Tri Tôn |
An Giang | Tri Tôn | 90851 | BĐVHX. Ba Chúc |
3.11 Mã Zip code An Giang - huyện Châu Thành
Tỉnh | Huyện/Thị xã | Mã ZIP | Địa chỉ |
An Giang | Châu Thành | 90900 | BC Trung tâm huyện Châu Thành |
An Giang | Châu Thành | 90901 | Huyện ủy |
An Giang | Châu Thành | 90902 | Hội đồng nhân dân |
An Giang | Châu Thành | 90903 | Ủy ban nhân dân |
An Giang | Châu Thành | 90904 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
An Giang | Châu Thành | 90906 | TT. An Châu |
An Giang | Châu Thành | 90907 | X. Bình Thạnh |
An Giang | Châu Thành | 90908 | X. Bình Hòa |
An Giang | Châu Thành | 90909 | X. An Hòa |
An Giang | Châu Thành | 90910 | X. Cần Đăng |
An Giang | Châu Thành | 90911 | X. Vĩnh Hạnh |
An Giang | Châu Thành | 90912 | X. Vĩnh Bình |
An Giang | Châu Thành | 90913 | X. Vĩnh An |
An Giang | Châu Thành | 90914 | X. Tân Phú |
An Giang | Châu Thành | 90915 | X. Vĩnh Nhuận |
An Giang | Châu Thành | 90916 | X. Vĩnh Lợi |
An Giang | Châu Thành | 90917 | X. Hòa Bình Thạnh |
An Giang | Châu Thành | 90918 | X. Vĩnh Thành |
An Giang | Châu Thành | 90925 | BCP Châu Thành |
3.12 Mã bưu chính An Giang - huyện Thoại Sơn
Tỉnh | Huyện/Thị xã | Mã ZIP | Địa chỉ |
An Giang | Thoại Sơn | 90950 | BC. Trung tâm huyện Thoại Sơn |
An Giang | Thoại Sơn | 90951 | Huyện ủy |
An Giang | Thoại Sơn | 90952 | Hội đồng nhân dân |
An Giang | Thoại Sơn | 90953 | Ủy ban nhân dân |
An Giang | Thoại Sơn | 90954 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
An Giang | Thoại Sơn | 90956 | TT. Núi Sập |
An Giang | Thoại Sơn | 90957 | X. Định Thành |
An Giang | Thoại Sơn | 90958 | X. Vĩnh Khánh |
An Giang | Thoại Sơn | 90959 | X. Vĩnh Chánh |
An Giang | Thoại Sơn | 90960 | X. Phú Thuận |
An Giang | Thoại Sơn | 90961 | TT. Phú Hoà |
An Giang | Thoại Sơn | 90962 | X. Vĩnh Trạch |
An Giang | Thoại Sơn | 90963 | X. Định Mỹ |
An Giang | Thoại Sơn | 90964 | X. Mỹ Phú Đông |
An Giang | Thoại Sơn | 90965 | X. Vĩnh Phú |
An Giang | Thoại Sơn | 90966 | X. Tây Phú |
An Giang | Thoại Sơn | 90967 | X. An Bình |
An Giang | Thoại Sơn | 90968 | X. Vọng Thê |
An Giang | Thoại Sơn | 90969 | TT. óc Eo |
An Giang | Thoại Sơn | 90970 | X. Vọng Đông |
An Giang | Thoại Sơn | 90971 | X. Thoại Giang |
An Giang | Thoại Sơn | 90972 | X. Bình Thành |
An Giang | Thoại Sơn | 90975 | BCP. Thoại Sơn |
An Giang | Thoại Sơn | 90976 | BC Vọng Thê |
An Giang | Thoại Sơn | 90977 | BC Phú Hòa |
4. Cách tra cứu mã bưu cục An Giang siêu nhanh chóng
Để tiết kiệm thời gian tra cứu mã bưu chính An Giang, chủ shop có thể tìm kiếm theo cách sau:
Bước 1: Bạn truy cập vào trang web: mabuudien.net, sau đó nhập tên TP/Huyện/Xã cần tìm vào ô tìm kiếm, nhấn chọn ‘tìm kiếm’.
Truy cập vào website mabuudien.net.
Bước 2: Xem kết quả mã zip An Giang và địa phương tương ứng hiển thị trên giao diện. Chủ shop cũng có thể nhấn vào từng địa danh để xem thông tin chi tiết hơn.
Nhấp vào từng địa chỉ cụ thể để xem thông tin chi tiết về mã Zip code An Giang.
Ngoài ra, shop cũng có thể tra cứu mã bưu điện An Giang qua website https://mabuuchinh.vn/ với cách làm tương tự như trên.
5. Tăng tốc độ vận chuyển cùng đơn vị vận chuyển Giao Hàng Nhanh
Gửi hàng qua bưu điện có một số nhược điểm là quy trình xử lý phức tạp, hạn chế trong giải quyết các vấn đề phát sinh về đơn hàng. Để tối ưu thời gian giao nhận, shop có thể kết hợp sử dụng dịch vụ giao hàng của GHN. Đơn vị nổi bật với tốc độ giao hàng nhanh chóng, hệ thống quản lý đơn hàng chuyên nghiệp, nhiều dịch vụ hỗ trợ linh hoạt, giảm thiểu rủi ro chi phí và cam kết mang lại trải nghiệm tốt hơn cho cả shop và khách hàng. Cụ thể như sau:
Rút ngắn thời gian giao hàng: GHN giao đơn nội thành trong 24 giờ, đơn ngoại thành chỉ từ 1 - 2 ngày nhờ hệ thống phân loại hàng hóa tự động công suất lớn.
Cước phí GHN tiết kiệm: Bảng giá GHN giao hàng chỉ từ 15.500 VNĐ/đơn hàng thường, 4.000 VNĐ/đơn hàng nặng (20kg đầu tiên).
Quy trình xử lý đơn hàng đơn giản: Shop chỉ cần lên đơn trực tiếp trên web/app GHN hoặc các phần mềm quản lý đơn hàng (Haravan, KiotViet,...), sau đó shipper sẽ đến lấy hàng tận nơi và giao hàng tận tay khách hàng.
Chính sách đền bù GHN thỏa đáng: Nếu có bất kỳ vấn đề gì về đơn hàng như thất lạc, hư hỏng,... trong quá trình vận chuyển và do lỗi từ phía GHN, đơn vị cam kết đền bù lên đến 5.000.000 VNĐ.
Shop kinh doanh mọi loại mặt hàng từ nhẹ đến nặng tiện lợi, tiết kiệm hơn khi có GHN cùng đồng hành.
>> Tăng tốc độ giao hàng, nâng cao trải nghiệm khách hàng - Đăng ký GHN ngay!
Bài viết đã cung cấp đến shop chi tiết mã bưu chính An Giang tại các địa phương cụ thể. Hy vọng shop có thể cập nhật chính xác, nhanh chóng để thuận tiện trong quá trình giao nhận đơn hàng.